awfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awfully trong Tiếng Anh.

Từ awfully trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng khiếp, vô cùng, hết sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awfully

khủng khiếp

adverb

That's an awfully big mistake!
Thật là 1 sai lầm khủng khiếp.

vô cùng

adjective noun adverb

We're gonna feel awfully proud turning one over to them.
Chúng ta sẽ vô cùng hãnh diện khi giao nộp một tên cho họ.

hết sức

adverb

Yeah, it'd be awfully hard to find this location if you weren't familiar with the area.
Ừ, sẽ hết sức khó khăn để tìm vị trí này nếu chị không quen khu vực.

Xem thêm ví dụ

Sounds like you and your priest were awfully close.
Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết.
Let every minister of the word consider, that he has voluntarily undertaken this awfully [formidably] responsible office.” —Compare John 17:12; James 3:1.
Mỗi người làm thánh chức cần xem xét và nhớ rằng mình đã tình nguyện gánh vác công việc với trách nhiệm kinh khủng (dễ sợ) này”. (So sánh Giăng 17:12; Gia-cơ 3:1).
I'm awfully sure you'll have a good life together.
Chắc chắn hai người sẽ sống hạnh phúc với nhau.
Your mom's awfully slow, isn't she?
Mẹ cháu luôn chậm thế sao hả?
You get up awfully early, Henry, he said.
- Anh đến sớm thế, Henry – anh nói
Indy you're acting awfully strange.
Indy, thái độ anh kỳ cục quá.
I'm awfully glad you're my brother.
Em rất vui vì anh là anh của em.
My brother came awfully close.
Anh trai ta mém nữa là vậy rồi.
I was awfully sorry when he went away to Boston. "
Tôi hết sức xin lỗi khi anh ấy ra đi đến Boston. "
You know, you look awfully young to be a police officer.
Anh biết không, anh trông quá trẻ để làm một nhân viên cảnh sát.
" Awfully glad to see you, " I said.
" Hết sức vui mừng khi thấy bạn, " tôi nói.
What made you so awfully clever?'
Điều gì làm bạn hết sức thông minh? "
I can't go on accepting these gifts, though you're awfully kind.
Nhưng, em không thể tiếp tục nhận quà của anh dù cho anh thực sự tốt.
You got here awfully fast.
Anh tới đây nhanh quá đấy.
An awfully big gun for such a little girl.
Khẩu súng hơi to so với một cô gái bé nhỏ đấy.
Considering how many users will likely sign up for Google Drive , that 's an awfully large amount of storage Google is willing to provide at no charge .
Việc xem xét có bao nhiêu người dùng có khả năng đăng ký dịch vụ Google Drive , đó là một kho lưu trữ rất lớn để Google sẵn sàng cung cấp miễn phí .
" Awfully, " the young man answered in a trembling voice.
" Hết sức, " người đàn ông trẻ trả lời bằng một giọng run rẩy.
We're going awfully far.
Chúng ta đi khá xa rồi.
I was awfully nervous.
Tôi đã vô cùng căng thẳng.
They're awfully close.
Họ hết sực gắn kết.
I know I’m awfully stupid now and I talk too much and I think you ought to get away so you won’t be tired of me.""
Em biết rằng lúc này em thật là bồn chồn ngớ nhẩn và nói hơi nhiều nên em tưởng anh cần đi ra ngoài để khỏi mệt vì em
Awfully glad about the expected new arrival, Yuri.
Trong niềm hân hoan tột cùng mong đợi một đứa bé ra đời.
Seems awfully convenient.
Nghe sao tiện quá xá vậy.
In our modern world, we've developed something that looks awfully like the left hemispheres world.
Trong thế giới hiện đại của mình, chúng ta đã phát triển cái gì đó trông khủng khiếp như thế giới các bán cầu não trái.
You're being awfully cavalier with a lot of people's lives so you can play out a game.
Anh quả là quá vô tình khi đùa giỡn với mạng sống của quá nhiều người như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.