awesome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awesome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awesome trong Tiếng Anh.

Từ awesome trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, đáng kinh sợ, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awesome

tuyệt vời

adjective (excellent, exciting)

It was awesome to meet you in real life!
Thật là tuyệt vời khi gặp được anh ở ngoài đời!

đáng kinh sợ

adjective (causing awe or terror)

6 Even more awesome than the size of the stars is their number.
6 Điều đáng kinh sợ hơn kích thước là số lượng các ngôi sao.

đáng sợ

adjective (causing awe or terror)

Yet, the earth orbits that awesome thermonuclear furnace at just the right distance.
Tuy vậy, trái đất quay quanh lò nhiệt hạch đáng sợ ấy ở một khoảng cách vừa đúng.

Xem thêm ví dụ

That was awesome, man.
Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.
Both editions will come with footage content, with photobook pamphlet and a tour documentary. "f(x) release some awesome posters for their first solo concert". allkpop.com. "f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert".
Cả hai phiên bản sẽ đi kèm với nội dung đoạn phim, với photobook nhỏ và một vài tài liệu của tour. ^ “f(x) release some awesome posters for their first solo concert”. allkpop.com. ^ “f(x) Shares Posters for First Ever Solo Concert”.
2 Whether we think about the atom or turn our attention to the vast universe, we are impressed by Jehovah’s awesome power.
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
That's awesome!
Thế thì tuyệt quá.
Yeah, awesome!
Yeah, tuyệt đó
Me, too, because it's awesome.
Anh cũng vậy, vì nó thật tuyệt.
It's an awesome idea.
Một ý tưởng rất hay.
That's awesome.
Thật tuyệt.
What a delight to draw close to this awesome yet mild, patient, reasonable God!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Awesome!
Tuyệt vời!
Yeah, it's been pretty awesome.
Phải, thời gian đó thật tuyệt
It's fuckin'all-beef, fucking cunt-ramming awesome.
Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê.
It's awesome.
Hay lắm đấy.
(Laughter) So this has been called the most sublime and awesome mystery, the deepest and most far-reaching question man can pose.
(Tiếng cười) Nên nó vốn được gọi là một câu hỏi cao siêu nhất, kỳ bí nhất, sâu sắc nhất, và vươn xa nhất mà con người có thể đặt ra.
Or awesome sci-fi movie.
Có thể hay đấy chứ.
She stated: I was the most in love I may have ever been in my whole life, which is awesome because I knew I had a happy song in me. ...
Cô phát biểu: Tôi là người đã yêu rất nhiều trong cuộc đời của mình, điều này thật tuyệt vời bởi tôi biết là trong tôi có những bài hát hạnh phúc.
Awesome!
Tuyệt vời.
Wow, this is awesome!
Wow... quá tuyệt vời!
He would create a sonic boom, Which, as I've said before, would be awesome.
Cậu ấy sẽ tạo ra nổ siêu thanh, như tôi đã nói từ trước, nó sẽ vô cùng tuyệt vời.
20 As we read on in Exodus chapter 14, we see how Jehovah delivered his people in an awesome display of power.
20 Khi đọc Xuất Ê-díp-tô Ký chương 14, chúng ta thấy Đức Giê-hô-va biểu dương sức mạnh đáng sợ để giải cứu dân Ngài như thế nào.
'Cause Debbie's a pain in the ass and Pete's awesome.
Vì Debbie như cái nhọt ở mông, còn anh Pete thì rất tuyệt.
I know it sounds kind of lame, but they really do have some awesome stuff.
Tớ biết nghe hơi vô lý, nhưng ở đó có mấy đồ hay phết.
It's an awesome scene.
Đoạn đó hay thế còn gì.
Without society or the laws of physics, flying would be a totally awesome ability to have.
Nếu không có xã hội hoặc các định luật vật lý, bay lượn sẽ là một khả năng hoàn toàn tuyệt vời để sở hữu.
Awesome job!
Làm tuyệt lắm!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awesome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.