ax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ax trong Tiếng Anh.
Từ ax trong Tiếng Anh có các nghĩa là rìu, chặt bằng rìu, cái rìu, đẽo bằng rìu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ax
rìunoun We prefer our enemies armed with an axe, not a child. Chúng ta chiến đấu với những kẻ mang rìu, chứ không phải những đứa trẻ. |
chặt bằng rìuverb |
cái rìuverb Can one of you guys get me that fire ax over there, please? Có ai vui lòng giúp tôi mang cái rìu lại đằng đó được không? |
đẽo bằng rìuverb |
Xem thêm ví dụ
You know, the one where the son went crazy and hit him with an axe? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats. Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu. |
Aren't you afraid he'll kill you with an axe? Anh không sợ ông ta dùng rìu giết anh sao? |
In March 2009, the BBC made a decision to axe the BBC Radio 3 Awards for World Music. Trong tháng 3 năm 2009, đài BBC đã quyết định bỏ giải BBC Radio 3 Awards for "world music".. |
He had three sons, before whom fell from the sky a set of four golden implements – a plough, a yoke, a cup and a battle-axe. Ông có ba con trai, mà từ trên trời rơi xuống một bộ gồm 4 công cụ bằng vàng trước mắt họ — một chiếc cày, một cái ách, một cái bát và một chiếc rìu chiến. |
Well because all of the grid-like firing patterns have the same axes of symmetry, the same orientations of grid, shown in orange here, it means that the net activity of all of the grid cells in a particular part of the brain should change according to whether we're running along these six directions or running along one of the six directions in between. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Their semi-major axes range between 11 and 18 Gm, their inclinations between 40° and 50°, and their eccentricities between 0.15 and 0.48. Bán trục lớn của chúng nằm giữa các khoảng từ 11 đến 18 Gm, độ nghiêng quỹ đạo từ 40° đến 50°, và độ lệch tâm nằm trong khoảng từ 0.15 và 0.48. |
Give me the ax. Đưa cái rìu cho anh. |
Spears, axes, anything! Giáo mác, búa, bất cứ cái gì! |
Take this axe. Hãy cầm cái rìu này. |
In May 2013, Hennig reignited his career under his current ring name, paying tribute to his father "Mr. Perfect" Curt Hennig and his grandfather Larry "The Axe" Hennig and won the Intercontinental Championship. Vào tháng 5/2013, Hennig khơi lại sự nghiệp của mình dưới tên gọi hiện tại của mình, phải cống nạp cho cha anh "Mr. Perfect" Curt Hennig và ông anh Larry "The Axe" Hennig và đã thắng được Chức vô địch Liên lục địa. ^ a ă “Featured Content on Myspace”. |
Objects closer to the Sun (with smaller semi-major axes) travel more quickly because they are more affected by the Sun's gravity. Các vật thể gần Mặt Trời hơn (với bán trục lớn nhỏ hơn) sẽ chuyển động nhanh hơn, do chúng chịu nhiều ảnh hưởng của trường hấp dẫn Mặt Trời hơn. |
Zero return all axes Zero trở lại tất cả các trục |
These early chariots functioned less effectively in combat than did later designs, and some have suggested that these chariots served primarily as transports, though the crew carried battle-axes and lances. Những chiếc xe chiến thời kỳ đầu này hoạt động kém hiệu quả trong chiến trận hơn so với những bản thiết kế sau này và một số người đã cho rằng chúng chủ yếu chỉ được dùng như phương tiện vận tải, dù những người trên xe có được trang bị rìu chiến và thương. |
The Bronze Age in Ireland commenced around 2000 BC, when copper was alloyed with tin and used to manufacture Ballybeg type flat axes and associated metalwork. Thời đại đồ đồng tại Ireland được khởi đầu vào khoảng năm 2000 TCN khi đồng đã được nấu chảy lẫn với thiếc để sản xuất rìu phẳng kiểu Ballybeg và các công việc liên quan tới kim loại khác. |
He can make his own spears and axes. Oz có thể tự anh ta làm ra giáo và rìu. thật ra thì không phải vậy, nếu bạn nghĩ theo hướng như thế này, |
A special silver axe, of course. Tất nhiên là một cây rìu bạc đặc biệt. |
The Axe and Cross would be bothered that they're no longer in possession of the Queen's heart. Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa. |
In the case of the stone axe, the man who made it knew how to make it. Trong trường hợp cái rìu đá, người làm ra nó biết phương pháp. |
He ran amuck and killed his family with an ax. Ổng phát điên và giết hết gia đình ổng bằng một cái rìu. |
Can't believe you bastards would dare to steal from the Axe Fraternity. Không ngờ, trong bọn khốn các ngươi, có người dám ăn cắp hàng của bang Phổ Đầu bọn ta. |
"6Music News – Chilis star wins Axe Factor". Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2011. ^ “6Music News – Chilis star wins Axe Factor”. |
Holdridge uses the four axes to define 30 so-called "humidity provinces", which are clearly visible in his diagram. Holdridge sử dụng bốn trục để xác định 30 cái gọi là "tỉnh độ ẩm", có thể thấy rõ trong sơ đồ của ông. |
The League of Evil Axes? Liên Minh Cựu Bạn Trai Ác Độc? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ax
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.