axial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ axial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axial trong Tiếng Anh.

Từ axial trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục, dọc trục, quanh trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ axial

trục

verb noun

I can reverse the polarity by attenuating my axial servo.
Tôi tin tôi có thể đảo ngược cực tính bằng cách làm suy giảm trục cơ cấu tự động của tôi.

dọc trục

adjective

quanh trục

adjective

Xem thêm ví dụ

It was then decided to produce a new axial flow turbojet based on the German BMW 003.
Sau đó dự án lại được tiếp tục nhờ vào một loại động cơ phản lực luồng dọc trụ mới dựa trên động cơ BMW 003 của Đức.
In 1957, Robert Marshak and George Sudarshan and, somewhat later, Richard Feynman and Murray Gell-Mann proposed a V−A (vector minus axial vector or left-handed) Lagrangian for weak interactions.
Năm 1957, Robert Marshak và George Sudarshan và một số người khác về sau, bao gồm Richard Feynman và Murray Gell-Mann đề xuất hàm Lagrangian V−A (vectơ trừ vectơ trục hay định hướng trái) cho tương tác yếu.
If there were no large natural satellite to stabilize our planet’s axial tilt, temperatures would soar and would likely make life on earth impossible.
Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được.
Epoxycyclohexanes are reduced to give axial alcohols preferentially.
Epoxycyclohexan bị khử xuống để tạo ra axit axial một cách ưu tiên.
The 19F NMR spectrum of SF4 reveals only one signal, which indicates that the axial and equatorial F atom positions rapidly interconvert via pseudorotation.
Phổ 19F NMR của SF4 cho thấy chỉ có một tín hiệu, cho thấy các vị trí của các nguyên tử F và axi xích đạo nhanh chóng chuyển đổi qua sự giả định.
The formation of these paleolakes is ultimately linked to a stronger African monsoon caused by a higher axial tilt and the perihelion of Earth coinciding with late July and thus the monsoon season.
Sự hình thành các "paleolakes" này do một cơn gió mùa châu Phi mạnh hơn bởi độ nghiêng trục quay cao hơn và điểm cận nhật trùng với cuối tháng 7 và xảy ra mùa gió mùa.
Fundamental elements of a theology and spiritual explanation for the nature of the universe harken back to this period and were further elaborated in the Axial Age.
Các yếu tố cơ bản của một giải thích thần học và tâm linh cho bản chất của vũ trụ đã trở lại thời kỳ này và được xây dựng thêm trong Thời đại Axial.
With Murray Gell-Mann, Feynman developed a model of weak decay, which showed that the current coupling in the process is a combination of vector and axial currents (an example of weak decay is the decay of a neutron into an electron, a proton, and an antineutrino).
Cùng với Murray Gell-Mann, Feynman đã phát triển mô hình cho phân rã yếu, khi chỉ ra rằng dòng cặp trong quá trình là sự tổ hợp của các dòng véc tơ và dòng trục (một ví dụ của phân rã yếu là sự phân rã của neutron thành một electron, một proton, và một phản neutrino).
On the summer solstice, Earth's maximum axial tilt toward the Sun is 23.44°.
Vào ngày hạ chí, độ nghiêng trục tối đa của Trái đất đối với Mặt trời là 23,44°.
As an insurance against development problems on the part of the Avon engine, Hawker modified the design to accommodate another axial turbojet, the 8,000 lbf (35.59 kN) Armstrong Siddeley Sapphire 101.
Để dự phòng với những vấn đề trong phát triển động cơ Avon, Hawker đã sửa đổi thiết kế để có thể lắp một động cơ tuabin Armstrong Siddeley Sapphire 101 có lực đẩy 8.000 lbf (35,59 kN).
Although E. C. George Sudarshan and Robert Marshak developed the theory nearly simultaneously, Feynman's collaboration with Murray Gell-Mann was seen as seminal because the weak interaction was neatly described by the vector and axial currents.
Mặc dù E. C. George Sudarshan và Robert Marshak đã phát triển lý thuyết gần như đồng thời, đóng góp của Feynman với Murray Gell-Mann được coi là kinh điển bởi vì tương tác yếu gần như được miêu tả gọn gàng bằng dòng véc tơ và dòng trục.
I can reverse the polarity by attenuating my axial servo.
Tôi tin tôi có thể đảo ngược cực tính bằng cách làm suy giảm trục cơ cấu tự động của tôi.
Over this cycle, Earth's north axial pole moves from where it is now, within 1° of Polaris, in a circle around the ecliptic pole, with an angular radius of about 23.5°.
Theo thời gian của chu kỳ này cực trục bắc của Trái Đất chuyển động từ chỗ hiện nay nó đang ở (trong phạm vi 1°Của Polaris) theo một đường tròn xung quanh cực hoàng đạo, với bán kính góc khoảng 23,5°.
However, the axial tilt could be larger (about 23 degrees) if another undetected nontransiting planet orbits between it and Kepler-186e; planetary formation simulations have shown that the presence of at least one additional planet in this region is likely.
Tuy vậy, độ nghiêng của nó có thể lên tới 23 độ, nếu có một hành tinh khác chưa phát hiện nằm giữa nó và Kepler-186e, mà các mô phỏng và ước tính cho thấy có tồn tại ít nhất một hành tinh thỏa mãn điều kiện trên.
This gives an axial tilt of about 125° or 115°, respectively.
Tình trạng này cho một độ nghiêng trục quay là khoảng 125° hoặc 115°.
The Venom functioned as an interim stage between the first generation of British jet fighters – straight-wing aircraft powered by centrifugal flow engines such as the Gloster Meteor and the Vampire – and later swept wing, axial flow-engined combat aircraft, such as the Hawker Hunter and de Havilland Sea Vixen.
Venom là loại máy bay chuyển tiếp giữa các máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ nhất của Anh - máy bay cánh thẳng trang bị một động cơ luồng ly tâm như Gloster Meteor, Vampire và sau đó là các thiết kế cánh xuôi, trang bị động cơ luồng trục như Hawker Hunter, de Havilland Sea Vixen.
As with all Kamov helicopters except the Ka-60/-62 family, the Ka-31 has co-axially mounted contra-rotating main rotors.
Như với mọi máy bay Kamov ngoại trừ dòng Ka-60/-62, chiếc Ka-31 có cánh quạt chính quay ngược chiều đồng trục.
The water adduct is exchangeable, and a variety of other Lewis bases bind to the axial positions.
Chất dẫn nước có thể trao đổi, và một loạt các bazơ Lewis khác liên kết với các vị trí trục.
In the beta form, the alcohol group is in the equatorial position, whereas in the alpha form, the alcohol group is in the axial position.
Trong dạng beta, nhóm rượu ở vị trí Equatorial, khi ở dạng alpha, nhóm rượu ở trục.
The propulsion system for the Kuma class was based on four axial deceleration turbines with 12 boilers, providing 90,000 hp (67,000 kW).
Hệ thống động lực của lớp Kuma dựa trên bốn turbine hộp số đồng trục và 12 nồi hơi, cung cấp một công suất 90.000 mã lực (67 MW).
This gives an axial tilt of about 14° or 54°, respectively.
Tình trạng đó cho độ nghiêng trục quay khoảng 14° hoặc 54°.
The method of barrel change made the MG 42 unsuitable for secondary or co-axial armament on World War II era German tanks with the exception of the Jagdpanzer IV.
Phương pháp thay nòng MG 42 không phù hợp với phiên bản thứ cấp hoặc đồng trục bố trí trên xe tăng Đức thời kỳ Thế chiến II, ngoại trừ pháo chống tăng tự hành Jagdpanzer IV.
See, the Taj was designed using axial force, a series of internal forces along a longitudinal axis.
Ông hiểu chứ, ngôi đến được thiết kế, áp dụng các lực ngang, Một loạt các lực nằm song song mặt đất.
Some time in the next 1.5–4.5 billion years, the axial tilt of the Earth may begin to undergo chaotic variations, with changes in the axial tilt of up to 90°.
Trong khoảng 1,5–4,5 tỉ năm tới, độ nghiêng trục quay của Trái Đất có thể sẽ bắt đầu thay đổi một cách hỗn loạn với độ chênh lệch lên tới 90° so với hiện tại.
The distance from the bromine each axial fluorine is 1.81 Å and to the equatorial fluorine is 1.72 Å.
Khoảng cách từ brom mỗi trục flo là 1,81 Å và đến xích đạo flo là 1,72 Å.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.