axis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ axis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axis trong Tiếng Anh.

Từ axis trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục, Rô-ma, Tô-ki-ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ axis

trục

noun (geometry: imaginary line)

And on that axis I have life expectancy, the health of people.
Và trên trục kia tôi có tuổi thọ trung bình, sức khỏe của người dân.

Rô-ma

adjective proper

Tô-ki-ô

proper

Xem thêm ví dụ

And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
So the easiest thing -- because maybe it doesn't intersect the x- axis at all.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
And you can see here on the horizontal axis you've got the number of people killed in an attack or the size of the attack.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies.
Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục.
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Several attempts to cross the river by boat managed only to establish a few isolated bridgeheads, and at 10:15 the Light Division was given permission to break off the crossing at this point and ordered to shift its axis of attack by reinforcing Dutch troops on the Island of Dordrecht, where it arrived that night.
Nhiều cố gắng vượt sông bằng thuyền cũng chỉ thiết lập được một số đầu cầu bị cô lập, và lúc 10h15 sáng, Sư đoàn Khinh binh đã được lệnh ngừng tấn công để đi tiếp viện cho đội quân Hà Lan trên đảo Dordrecht, và họ đã tới nơi vào đêm hôm đó.
line intersect the y- axis -- what value does y take on when x is 0?
là độ dốc, b là các y- đánh chặn, nơi không dòng giao với trục y - những gì giá trị y có khi x là 0?
The vertical axis now is thousands of dollars in today's prices.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
If the spindle sweep is not within specification along the Y- axis, we can use the middle screws to make very small adjustments to the sweep readings while changing the bow and twist values by a negligible amount
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Some 18 aircraft and several hundred aircrew escaped the Axis invasion of April 1941 to the Allied base in Egypt, eventually flying with the Royal Air Force in the Northern Africa initially and then with the Balkan Air Force in Italy and Yugoslavia, with some even going on to join the Soviet Air Force, returning to Yugoslavia in 1944.
Đã có khoảng 18 phi cơ và hàng trăm phi công đã thoát khỏi cuộc xâm lược của phe Trục vào tháng 4 năm 1941 nhờ bay đến các căn cứ của phe Đồng Minh ở Ai Cập, cuối cùng họ gia nhập vào Không quân Hoàng gia ở Bắc Phi lúc ban đầu và sau đó với Không quân Balkan ở Ý và Nam Tư, với một số thậm chí còn tham gia vào Không quân Liên Xô và trở về Nam Tư vào năm 1944.
Only one side of the Moon is visible from Earth because the Moon rotates on its axis at the same rate that the Moon orbits the Earth – a situation known as synchronous rotation, or tidal locking.
Chỉ có một mặt của Mặt Trăng có thể nhìn thấy được từ Trái Đất vì Mặt Trăng quay trên trục của nó với cùng tốc độ mà Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, một tình huống được gọi là quay đồng bộ hoặc khóa thủy triều.
In the Roman period the main street, now Watergate Street and Eastgate Street, lay on an east-west axis.
Vào thời La Mã, đường phố chính, nay là Phố Watergate và Phố Eastgate, nằm trên một trục đông-tây.
In the last video, we set out to figure out the surface area of the walls of this weird- looking building, where the ceiling of the walls was defined by the function f of xy is equal to x plus y squared, and then the base of this building, or the contour of its walls, was defined by the path where we have a circle of radius 2 along here, then we go down along the y- axis, and then we take another left, and we go along the x- axis, and that was our building.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Once Z- axis is at home, remove the bracket
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
After tightening the level screw lock nuts, verify with one more pass along the Z- axis that there is still no twist in the machine
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
By May 1943, they had sunk 230 Axis ships in 164 days, the highest Allied sinking rate of the war.
Đến tháng 5 năm 1943, họ đã đánh chìm 230 tàu của phe Trục trong 164 ngày, đây là tỉ lệ đánh chìm tàu nhanh nhất của quân Đồng Minh trong chiến tranh.
The Adayra Valley runs roughly along a north-south axis, dividing central Ha'il in two.
Thung lũng Adayra chạy gần như dọc theo trục bắc-nam, chia trung tâm Ha'il làm hai phần.
You may see a change in the chart lines as you add other metrics and the scale of the Y-axis changes to accommodate the new values.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
Albania was the only European country occupied by the Axis powers that ended World War II with a larger Jewish population than before the war.
Albania là quốc gia duy nhất tại châu Âu từng bị Phát xít chiếm đóng ra khỏi cuộc Thế Chiến II với cộng đồng Do Thái lớn hơn thời điểm trước chiến tranh.
The British and US Virgin Islands sit at the axis of a major drugs transshipment point between Latin America and the continental United States.
Quần đảo Virgin thuộc Anh và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ nằm trên một trục vận chuyển ma túy lớn giữa Mỹ Latinh và Hoa Kỳ lục địa.
The Jet Propulsion Laboratory defines a main-belt asteroid as an asteroid with a semi-major axis (average distance from the Sun) of more than 2 AU but less than 3.2 AU, and a perihelion (closest approach distance to the Sun) of no less than 1.6 AU.
Phòng thí nghiệm Jet Propulsion định nghĩa một tiểu hành tinh vành đai chính là một tiểu hành tinh với bán trục lớn (trung bình khoảng cách từ Mặt Trời) của hơn 2 AU nhưng ít hơn 3,2 AU, và một điểm cận nhật (gần nhất cách tiếp cận khoảng cách đến Mặt Trời) không có ít hơn 1,6 AU.
Had it reached Venus, it would have entered another mode of 3-axis stabilization, fixing on the Sun and Earth, and using for the first time a parabolic antenna to relay data.
Nếu nó đến được sao Kim, nó sẽ đi vào một chế độ ổn định 3 trục tọa độ khác, lấy Mặt Trời và Trái Đất làm chuẩn mới, và sử dụng lần đầu tiên một ăng-ten parabol để chuyển tiếp dữ liệu.
22: Mexico declares war on the Axis.
22: México tuyên chiến với phe Trục.
The Axis naturally noticed these but, as no offensive action immediately followed and the "dumps" did not change in appearance, they were subsequently ignored.
Hiển nhiên phe Trục có nhận thấy chúng nhưng do không có chiến dịch tấn công nào diễn ra ngay sau đó và các "kho" này không có thay đổi gì về bề ngoài, nên sau này họ không để ý đến chúng nữa.
On 6 April 1941, despite having officially joined the Axis Powers, the Bulgarian government did not participate in the invasion of Yugoslavia and the invasion of Greece.
Ngày 6 tháng 4 năm 1941, mặc dù đã chính thức tham gia theo phe Trục, chính phủ Bulgaria vẫn không tham gia cuộc xâm lược Nam Tư và trận Hy Lạp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.