axel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ axel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axel trong Tiếng Anh.

Từ axel trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn đạp gia tốc, tăng tốc, chất khí, trục, tay ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ axel

bàn đạp gia tốc

tăng tốc

chất khí

trục

tay ga

Xem thêm ví dụ

Lidenbrock and Axel transliterate the runic characters into Latin letters, revealing a message written in a seemingly bizarre code.
Lidenbrock và Axel dịch các ký tự rune thành chữ Latin, và có được một bức thông điệp dường như được mã hóa lộn xộn.
After the battle between the monsters, the party comes across an island with a huge geyser, which Lidenbrock names "Axel Island".
Sau trận đánh nhau giữa những con quái vật, nhóm thám hiểm đi qua một hòn đảo có một mạch nước phun khổng lồ, được Lidenbrock đặt tên là "Đảo Axel".
In the short program on 23 February, she executed a triple lutz–triple toe loop combination, a triple flip and a double axel.
Trong phần trình diễn bài thi ngắn ngày 23 tháng 2, cô đã thực hiện một cú nhảy kết hợp "ba vòng Lutz - ba vòng Toe Loop", một cú Flip ba vòng và một cú Axel hai vòng.
Won't be long before Axel locks you up for good.
Sẽ không còn bao lâu trước khi Axel còng cậu lại.
Axel moved south of Samar in the Philippines, weakening as it moved through the archipelago.
Sau đó, Axel đi qua vùng phía Nam Samar thuộc Philippines, và suy yếu trên đất liền.
Lennart Axel Edvard Carleson (born 18 March 1928) is a Swedish mathematician, known as a leader in the field of harmonic analysis.
Lennart Axel Edvard Carleson (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1928) là một nhà toán học Thụy Điển, được biết đến như một nhà lãnh đạo trong lĩnh vực phân tích hài hòa.
On October 6 at Battleground, Axel defeated R-Truth to retain the Intercontinental Championship.
Tại WWE Battleground ngày 06 tháng 10, Axel đánh bại R-Truth bảo vệ thành công Intercontinental Championship của mình.
In their landmark paper published in 1991, Buck and Axel cloned olfactory receptors, showing that they belong to the family of G protein coupled receptors.
Trong bài báo mang tính bước ngoặt của Buck và Axel được xuất bản vào năm 1991, các cơ quan thụ cảm khứu giác được dòng hóa (cloned) của Buck và Axel, cho thấy rằng chúng thuộc về họ của các cơ quan thụ cảm kết nối với protein G (G protein-coupled receptor).
The British Foreign Office strenuously objected when the Duke and Duchess planned to cruise aboard a yacht belonging to a Swedish magnate, Axel Wenner-Gren, whom British and American intelligence wrongly believed to be a close friend of Luftwaffe commander Hermann Göring.
Văn phòng Ngoại giao Anh kịch liệt phản đối khi Quận công và Công nương có kế hoạch du lịch trên chiếc thuyền của thương nhân Thụy Điển, Axel Wenner-Gren, người mà tình báo Anh và Mỹ tin rằng ông ta là bạn thân của tướng chỉ huy Không quân Đức Hermann Göring.
Axel discovers the answer when fanning himself with the deciphered text: Lidenbrock's decipherment was correct, and only needs to be read backwards to reveal sentences written in rough Latin.
Axel vô tình khám phá ra chìa khóa mật mã khi dùng tờ giấy mật mã quạt cho mát: cách giải mã của Lidenbrock là đúng đắn, và chỉ cần đọc ngược từ phía sau là có thể khám phá ra đoạn văn viết bằng chữ Latin.
The player then has a choice: to go with Axel to get Magnus, or with Olivia to get Ellegaard.
Người chơi sau đó có một sự lựa chọn: đi cùng Axel để lấy Magnus, hoặc với Olivia để có được Ellegaard.
Bishop and the player's platoon is deployed to Axel 6, a small mining outpost with very little strategic value to exfiltrate the commanding officer of the base as a potential witness.
Bishop và trung đội của người chơi được điều đến Axel 6, một tiền đồn khai thác nhỏ với giá trị chiến lược rất ít cùng một vài sĩ quan chỉ huy của các cơ sở như là một nhân chứng tiềm năng.
Now, smell was the hardest of the senses to crack, and the Nobel Prize awarded to Richard Axel and Linda Buck was only awarded in 2004 for their discovery of how smell works.
Ngửi là thứ cảm giác khó giải mã nhất, giải thưởng Nobel được trao cho Richard Axel và Linda Buck là giải thưởng duy nhất vào năm 2004 cho sự khám phá về cách thức mùi hương hoạt động.
As Jesse and Axel/Olivia prepare to leave, the Wither Storm approaches.
Khi Jesse và Axel /Olivia chuẩn bị rời đi, Wither Storm đã tiếp cận.
He was a friend and supporter of many Armenian intellectuals, including Yeghishe Charents (who dedicated a poem to him), Axel Bakunts and Gurgen Mahari.
Ông là một người bạn và người ủng hộ của nhiều trí thức người Armenia, bao gồm cả Yeghishe Charents, Axel Bakunts và Gurgen Mahari.
After taking a wrong turn, they run out of water and Axel almost dies, but Hans taps into a neighbouring subterranean river.
Sau khi rẽ lầm đường ở một ngã ba, họ rơi vào tình trạng hết nước uống và Axel gần như chết lịm, nhưng Hans đã khai thông được một con sông ngầm gần đó.
Before Gustav Adolf left for Germany to defend Protestantism in the Thirty Years' War, he secured his daughter's right to inherit the throne, in case he never returned, and gave orders to Axel Gustafsson Banér, his marshal, that Christina should receive an education of the type normally only afforded to boys.
Trước khi Gustav Adolf rời khỏi nước Đức để bảo vệ đạo Tin lành trong Chiến tranh ba mươi năm. ông đã bảo đảm quyền thừa kế ngai vàng của con gái mình, trong trường hợp ông không bao giờ trở lại, và ra lệnh cho Thống soái của ông là Axel Gustafsson Banér, dạy dỗ con gái mình như mto65 đứa con trai bình thường.
And now, for my famous triple Axel!
Và bây giờ, với điệu múa Ba vòng nổi tiếng của tớ.
“Turning on the lights in Myanmar will enable children to read at night, and encourage villagers to start new businesses which will lead to growth and jobs,” said World Bank East Asia and the Pacific Vice President Axel van Trotsenburg.
“Cung cấp điện thắp sáng ở Myanmar sẽ cho phép trẻ em đọc sách vào ban đêm, và khuyến khích người dân nông thôn khởi nghiệp, từ đó sẽ tạo ra tăng trưởng và việc làm,” Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới phụ trách khu vực Đông Á và Thái Bình Dương Axel van Trotsenburg phát biểu.
Second lady to land two triple axel jumps in the same program (2018 CS Ondrej Nepela Trophy) behind Mao Asada.
Vận động viên nữ thứ hai thực hiện thành công 2 cú 3A trong cùng một phần thi (CS Ondrej Nepela Trophy 2018) sau Mao Asada.
Axel and Lidenbrock venture some way into the prehistoric forest, where Professor Lidenbrock points out, in a shaky voice, a prehistoric human, more than twelve feet in height, leaning against a tree and watching a herd of mastodons.
Axel và Lidenbrock liều đi vào khu rừng tiền sử, tại đó Giáo sư Lidenbrock phát hiện, với một giọng run rẩy, một con người thời tiền sử, cao hơn 12 feet, đang dựa vào một cái cây và theo dõi một đàn voi răng mẩu.
Computer analysis of a glacier inventory of Axel Heiberg Island was undertaken in the 1960s.
Phân tích máy tính đánh giá về sông băng của đảo Axel Heiberg được thực hiện trong những năm 1960.
On the June 19 episode of Raw, The Miz approached Dallas and Curtis Axel, offering to make them "the stars deserve to be" if they become his "entourage".
Trong tập phim ngày 19 tháng 6 ở Raw, The Miz đã tiếp cận Dallas và Axel, cung cấp cho họ "những thành quả họ xứng đáng nhận được" nếu họ trở thành "đoàn tùy tùng của Miz".
Eventually, the embarrassed Chancellor, Axel Oxenstierna, saw no other solution than to have a guard posted at the room to prevent further episodes.
Cuối cùng, Thủ tướng Axel Oxenstierna, không thấy giải pháp nào khác ngoài việc có một người bảo vệ được đặt tại căn phòng để ngăn chặn các diễn biến điên rồ khác có thể xảy ra.
To confront these disaster challenges, governments need to be prepared for the unexpected and undertake major investments in disaster risk management and resilience,” said World Bank East Asia and Pacific Vice President Axel van Trotsenburg.
Để đối mặt với những thách thức này, các chính phủ cần phải được chuẩn bị sẵn sàng cho các tình huống bất ngờ và đầu tư nhiều vào công tác quản lý rủi ro và thích ứng,” ông Axel van Trotsenburg, Phó Chủ tịch WB khu vực Đông Á – Thái Bình Dương, nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.