azzardato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azzardato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azzardato trong Tiếng Ý.
Từ azzardato trong Tiếng Ý có các nghĩa là liều, mạo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azzardato
liềuadjective È ovvio che sarebbe azzardato incontrarti da sola con un tipo violento per dirgli che lo vuoi lasciare. Hiển nhiên, gặp riêng một người hung hăng để nói lời chia tay là liều lĩnh. |
mạo hiểmadjective House fa sempre questi azzardi e ha spesso ragione... House toàn bày trò mạo hiểm, và thường thì anh ta đúng... |
Xem thêm ví dụ
Non si sarebbe azzardato a fare una cosa del genere con il governatore! Hắn chẳng dám làm như thế đối với quan trấn thủ! |
Questa non è un’affermazione azzardata. Đây không phải là một lời quả-quyết bừa-bãi đâu. |
Uno scrittore ha osservato: “Più desideriamo una cosa, che si tratti di sposarsi o di scalare una montagna, più è probabile che facciamo supposizioni azzardate e ascoltiamo solo quello che vogliamo sentire”. Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”. |
Questa osservazione ha portato a una teoria deliziosamente azzardata, che è stata abbozzata in origine da N. Sự quan sát này đã dẫn đến một học thuyết táo bạo rất thú vị khởi nguồn từ những dự đoán của N. |
E anche se l'equazione è fortemente soggettiva, si possono forse quantificare le persone, ed anche la ricchezza, ma sarebbe azzardato quantificare la tecnologia. Và mặc dù thuật tính phần lớn chủ quan, bạn có thể ước lượng số người và có thể cả lượng của cải, nhưng công nghệ tàn phá theo quá nhiều cách để có thể ước tính. |
11 Dato che non sempre l’insegnamento viene menzionato per primo, è azzardato desumere dalla suddetta sequenza cosa aveva la priorità o quali fossero i motivi implicati? 11 Vì không phải lúc nào sự dạy dỗ cũng được đề cập trước tiên, vậy việc lưu ý thứ tự ở trên có phải là gán quá nhiều ý nghĩa cho vấn đề ưu tiên hay động cơ liên quan không? |
Non azzardate troppo. Đừng cố sức quá. |
Mosse azzardate. Thật ngạc nhiên. |
(Luca 12:15) La prospettiva di lauti guadagni può rendere ciechi ai rischi che un’operazione commerciale azzardata comporta. (Lu-ca 12:15, Tòa Tổng Giám Mục) Triển vọng kiếm được nhiều tiền có thể làm người ta lóa mắt, không thấy những rủi ro của cuộc kinh doanh mạo hiểm. |
Un' ordinazione azzardata, per un bar Một yêu cầu khó khăn đối với quán rượu bình dân |
È una mossa azzardata. Đó là cả một vụ đánh cược đấy. |
Una decisione azzardata può costare la vita a uno scalatore; anche sbagliare nella scelta del coniuge può avere conseguenze disastrose. Một quyết định thiếu suy nghĩ có thể khiến người leo núi trả giá bằng mạng sống, kết hôn lầm người cũng hết sức tai hại. |
La Silicon Valley dice che i mercati sono da rimproverare, in particolare gli incentivi che i capitalisti azzardati offrono agli imprenditori. Silicon Valley nói rằng chính thị trường là người có lỗi, cụ thể hơn là những động cơ mang lại nguồn vốn cho các doanh nghiệp. |
8 Non sarebbe azzardato per chi è inesperto incamminarsi da solo in una regione selvaggia e inesplorata, senza bussola e senza una guida che conosce quei luoghi? 8 Thật liều lĩnh nếu một người thiếu kinh nghiệm, không có sự hướng dẫn chuyên môn và cũng không có la bàn, lại tự mình đi sâu vào một nơi hoang vắng xa lạ. |
Era stata una mossa azzardata, ma era andata bene. Vâng, đó chính là một vụ cá cược lớn, nhưng nó đã được đền đáp. |
È ovvio che sarebbe azzardato incontrarti da sola con un tipo violento per dirgli che lo vuoi lasciare. Hiển nhiên, gặp riêng một người hung hăng để nói lời chia tay là liều lĩnh. |
Era proprio l'interazione tra queste cose un pò azzardate che era interessante. Và đó là sự tương tác giữa đại loại là thứ dẫn dắt, trở nên vô cùng thú vị. |
* Alla luce delle moderne ricerche scientifiche relative all’organismo umano, il pensiero della vita eterna vi sembra così azzardato? Xem xét khoa học hiện đại nghiên cứu cơ cấu cơ thể con người, ý tưởng sống đời đời có phải là xa vời không? |
Credi davvero che questa mossa azzardata la riportera'da noi piu'in fretta? Anh thực sự nghĩ chuyển động quá mức sẽ đem cô ấy đến chúng ta sớm hơn sao? |
Ehi, tesoro, mi sembra una richiesta azzardata in questo momento. Này em như thế là hơi quá đấy |
I Warriors erano sotto di due game a uno quando Kerr prese la decisione di cambiare il quintetto iniziale; Una mossa azzardata sotto tutti i punti di vista. Đội Warriors còn một trận nữa thì Kerr quyết định thay đổi đội hình ra sân; một động thái dũng cảm. |
Red, ci conosciamo da quando hai passato la tua prima notte qui dentro, ma azzardati a togliere un'altra cosa e ti riapro le ferite che hai in testa. Thể hiện chút tôn trọng với người chết đi. nhưng bà bỏ đi thứ gì nữa là tôi đập vào vết thương trên đầu bà đó. |
Secondo il tuo Vangelo, azzardati solo ad usare il coltello e ti faro'saltare la testa, spiaccicandola su tutto il muro. Theo kinh thánh của anh, anh mà giơ con dao đó lên, tôi sẽ bắn nát đầu anh lên tường. |
È un’affermazione azzardata? Thật thế sao? |
Per esempio, sebbene la maggioranza delle azzardate congetture di Origene venisse in seguito respinta, le sue idee sulla ‘generazione eterna’ di Cristo contribuirono a porre le basi della dottrina non biblica della Trinità. Chẳng hạn, dù người ta đã bác bỏ hầu hết những sự suy đoán vô căn cứ của Origen, quan điểm của ông về “sự sinh sản vĩnh cửu” của Đấng Christ đã đặt nền móng cho giáo lý Chúa Ba Ngôi phản Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azzardato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới azzardato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.