azzerare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azzerare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azzerare trong Tiếng Ý.
Từ azzerare trong Tiếng Ý có nghĩa là hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azzerare
hủy bỏverb |
Xem thêm ví dụ
JOG l'asse z per portare l'indicatore di prova fino al contatto della tabella e azzerare l'indicatore del test sul lato operatore della tabella Chạy bộ Z- axis để mang lại các chỉ số kiểm tra xuống liên hệ bảng và không chỉ kiểm tra ở phía bên nhà điều hành của bảng |
In secondo luogo, si dice spesso che per azzerare una nazione, l'unico modo per azzerare una nazione, è ucciderne la lingua. Điều thứ hai, người đời thường nói nếu bạn muốn triệt tiêu một quốc gia, cách duy nhất là triệt tiêu ngôn ngữ của đất nước đó. |
Questo implica che la funzione d'onda si deve azzerare, deve svanire quando gli atomi di elio si toccano. Và giả định rằng hàm sóng phải về 0, và nó phải tan biến khi phân tử Heli chạm nhau. |
Fred e Donald Trump vennero coinvolti nel progetto e con cinquecentomila dollari d'investimento, entro due anni riuscì ad azzerare il tasso di sfitto dei 1.200 appartamenti, che inizialmente era pari al 66%. Fred và Donald Trump đều tham gia vào dự án, nâng mật độ dân cư của 1.200 căn hộ từ 34% lên 100% với khoản đầu tư 500.000 USD. |
Lì abbiamo ancora quasi un miliardo di persone, ma possiamo azzerare quel gruppo, ora. Chúng ta lại có nhóm này, gần 1 triệu, ở đó, nhưng nó có thể kết thúc được |
Pensava fosse l'unico modo per azzerare il debito. Cậu ta chắc nghĩ đó là cách duy nhất để trả dứt nợ. |
Questo vale per la gente che riesce a visitare queste aree marine e che trae beneficio dal constatarne le condizioni, che permettono loro di azzerare la linea di riferimento. Đó là đối với những người có thể thấy được những vùng biển được bảo vệ và những người có thể hưởng lợi từ sự hiểu biết sâu sắc mà nó đưa đến cái mà làm cho họ có thể tái lập lại đường mốc giới của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azzerare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới azzerare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.