azoto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azoto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azoto trong Tiếng Ý.

Từ azoto trong Tiếng Ý có các nghĩa là nitơ, đạm, Nitơ, đạm khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azoto

nitơ

noun

No, è una piccola goccia di protossido di azoto.
Không, đó là 1 chút chất nitơ ô xít.

đạm

noun

Nitơ

noun (elemento chimico con numero atomico 7)

Adesso disponiamo di azoto liquido.
Bây giờ chúng tôi đã có Nitơ lỏng

đạm khí

noun

Xem thêm ví dụ

Poi servono batteri per regolare l'azoto, senza questi microorganismi non si ottiene nessun risultato.
Bạn cần vi khuẩn để tập trung nitơ, và nếu không có những vi sinh vật ấy, bạn sẽ không thể làm được gì.
E dopo due o tre anni di lavoro scoprimmo che il motivo è che nella pelle abbiamo grandi riserve non di ossido di azoto, che è un gas, viene rilasciato -- ( Puff! ) -- e in pochi secondi scompare, ma può essere trasformato in queste forme di ossido di azoto -- nitrato, NO3; nitrito, NO2, nitrosotioli.
Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols.
Quindi potete moltiplicare questi dati per il monossido di azoto che viene rilasciato e calcolare così quanto ossido di azoto verrebbe rilasciato dalla pelle nella circolazione del sangue.
Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn.
I dilettanti non usano protossido d'azoto.
Dân nghiệp dư đâu dùng ôxit nitric!
Grazie per averci fornito un'iniezione diretta al protossido d'azoto, quattro intercooler, turbo su cuscinetti a sfera, e valvole al titanio.
Tạ ơn Người. cùng tuốc-bin vòng bi cả lò xo bằng titan nữa.
Questi batteri convertono l’azoto atmosferico in sostanze utilizzabili dalle piante.
Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ.
Il rapporto tra gli isotopi dell'azoto nell'atmosfera gioviana, 15N su 14N, è 2,3 × 10−3, un terzo più basso di quello riscontrato nell'atmosfera terrestre (3,5 × 10−3).
Tỉ lệ của đồng vị nitơ ở khí quyển Sao Mộc, 15N/14N, là 2,3 × 10−3, bằng hai phần ba giá trị này trong khí quyển Trái Đất (3,5 × 10−3).
Significative quantità di azoto e di carbonio potrebbero essere state presenti sotto forma di monossido di carbonio e N2 al posto di ammoniaca e metano.
Số lượng đáng kể nitơ và carbon có thể tồn tại ở dạng carbon monoxit và N2 thay vì amoniac và mêtan.
Riscaldamento a temperature più elevate si provoca la decomposizione in ammoniaca, azoto, biossido di zolfo, e acqua.
Làm nóng ở nhiệt độ cao hơn dẫn đến phân hủy thành amoniac, nitơ, lưu huỳnh điôxit và nước.
I fertilizzanti hanno più che raddoppiato il fosforo e l'azoto nell'ambiente.
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường.
Quindi se siete all'equatore, che sia dicembre o giugno, la pelle rilascia grandi quantità di monossido di azoto.
Vì vậy, nếu bạn đang trên đường xích đạo, tháng 12 hay tháng 6, bạn đã có lượng lớn NO được phát ra từ da.
Davy in seguito ebbe la vista danneggiata da un incidente di laboratorio col tricloruro di azoto.
Davy sau đó bị suy giảm thị lực trong một tai nạn phòng thí nghiệm khi ông đang thử nghiệm nitơ triclorua.
L'atmosfera di Tritone possiede anche nubi di azoto condensato che si trovano tra 1 e 3 km dalla superficie.
Triton của bầu khí quyển cũng sở hữu các đám mây của nitơ đặc nằm giữa 1 và 3 km trên bề mặt.
La palla le distruggerebbe e la collisione con queste molecole d'aria scaglierebbe fuori l'azoto, il carbonio e l'idrogeno dalla palla, frammentandola in minuscole particelle, innescando onde di fusione termonucleare nell'aria tutt'attorno.
Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng, va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ, cac-bon và hi-dro từ quả bóng, phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ, và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh.
I batteri svolgono un ruolo determinante nel ciclo dell’azoto appena menzionato, come pure nei cicli relativi all’anidride carbonica e ad altri elementi.
Vi khuẩn đóng vai trò quan trọng trong chu trình nitơ như nói trên, cũng như trong chu trình liên hệ đến cacbon đioxyt và một số nguyên tố.
Queste stelle, quelle di massa elevata divennero instabili alla fine dei loro giorni collassarono e poi esplosero spargendo le loro interiora arricchite attraverso la galassia viscere composte da carbonio, azoto, ossigeno e tutti gli ingredienti fondamentali della vita stessa.
Những ngôi sao có khốilượng cao trong số chúng trở nên không ổn định những năm sau này chúng sụp đổ và rồi nổ tung, phát tán các thành tố phong phú xuyên suốt vũ trụ những thành tố làm từ cacbon, nitro, ô xy và tất cả các thành phần cơ bản của sự sống trong chính nó
Quando abbiamo messo la gente sotto la lampada per un periodo equivalente a circa 30 minuti di luce solare estiva a Edimburgo, abbiamo prodotto un aumento della circolazione di ossido di azoto.
Khi chúng tôi đặt con người dưới một bóng đèn tương đương với khoảng 30 phút ánh sáng mùa hè ở Edinburgh, những gì chúng tôi tạo ra là, chúng tôi tạo ra sự thúc đẩy trong lưu thông nitric oxide.
Quando le piante e gli animali muoiono, un altro tipo di batteri scompone i composti azotati restituendo l’azoto al terreno e all’atmosfera.
Khi cây cối và thú vật chết, nhóm vi khuẩn khác phân hủy hợp chất nitơ, giải phóng nitơ trở lại đất và khí quyển.
Abbiamo anche bisogno di azoto, che fa parte di ogni nostra proteina e molecola di DNA.
Chúng ta cũng cần chất nitơ là một thành phần trong mỗi phân tử protein và DNA trong cơ thể của chúng ta.
Fece ritorno a San Pietroburgo, dove rimase dal 1891 al 1905 in quanto capo del dipartimento di microbiologia generale all'Istituto di Medicina Sperimentale; in questo periodo, identificò gli anaerobi stretti Clostridium pastorianum, capaci di fissare l'azoto atmosferico.
Ông trở lại St. Petersburg trong khoảng thời gian 1891-1905 và nhận chức trưởng phân khoa vi sinh học tổng quát tại Học viện Y khoa thực nghiệm; trong suốt khoảng thời gian này, ông định danh được vi khuẩn kỵ khí bắt buộc Clostridium pasteurianum, có khả năng cố định nitơ trong khí quyển.
Quando piante e animali che hanno incorporato questo azoto nelle loro proteine muoiono e si decompongono, l’azoto viene liberato, completando così il suo ciclo.
Khi cây cối và thú vật mà đã dùng chất nitrogen này trong protein của chúng bị chết và mục rữa thì chất nitrogen này được thoát ra, hoàn tất chu kỳ của nitrogen.
Un numero di autorevoli scienziati ha detto che uno dei fattori di inquinamento dell'aria sono gli ossidi di azoto emessi dalla vegetazione in putrefazione.
[ Reagan ] Một số nhà khoa học rất danh tiếng nói rằng một tác nhân gây ô nhiễm không khí là các Oxide Nitơ do cây cối phân rã ra.
Ho versato acqua nella serratura e l'ho congelata con l'azoto.
Tao đổ nước vào ổ khóa và đóng băng nó bằng nitơ lỏng.
Le foglie non possono assorbire l’azoto dall’aria, ma nel suolo ci sono microrganismi in grado di trasformare l’azoto presente nel terreno in nitrati e nitriti solubili in acqua, che, assorbiti dalle radici, possono raggiungere le foglie.
Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá.
L’Ente americano per la protezione ambientale (EPA) spiega: “L’effetto serra consiste nell’innalzamento della temperatura della Terra a causa di certi gas contenuti nell’atmosfera (per esempio vapore acqueo, anidride carbonica, protossido d’azoto e metano) che trattengono l’energia solare.
Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ giải thích: “Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng tăng nhiệt độ trên đất do một số khí trong bầu khí quyển (như hơi nước, cacbon đioxyt, oxyt ni-tơ và mê-tan) giữ nhiệt lượng từ mặt trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azoto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.