baffi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baffi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baffi trong Tiếng Ý.

Từ baffi trong Tiếng Ý có nghĩa là râu mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baffi

râu mép

noun

Per un momento ho pensato che tu avessi i baffi.
Tôi tưởng anh đang mang râu mép.

Xem thêm ví dụ

E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Ehi, hai delle briciole nei baffi.
Ê, râu mày dính vụn bánh kìa.
L'ho guardato tipo, "Sono quasi sicuro che non sa farsi crescere i baffi."
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Perché in una fotografia puoi esaminare i baffi di un leone senza temere che ti faccia a pezzi.
Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công.
Con baffi su cui passare la cera ogni giorno... e dei piedi piccoli adatti alla danza.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.
Ho dato i baffi una piroetta riflessivo.
Tôi cho ria mép xoay chu đáo.
Vi porterò del cognac meglio di questo. - Si pulì i baffi
Tôi sẽ mang cho anh một chai cô nhắc ngon hơn thứ này. – Ông lấy tay chùi ria mép
La bocca dell'uomo è aperta; sembra che abbia i baffi,
Anh ta có ria thì phải, và đang há miệng rất to.
E dissi, "Alla fine ci riuniremo, faremo una festa a tema baffi, ci saranno DJ, festeggeremo la vita, e cambieremo la faccia della salute degli uomini."
Và rồi tôi nói, " Chúng ta sẽ đi cùng nhau cho tới cuối cùng, Chúng ta sẽ có buổi party với chủ đề ria mép, chúng ta sẽ thuê DJ chúng ta sẽ ăn mừng cuộc sống, và chúng ta sẽ làm thay đổi diện mạo của sức khỏe giới mày râu."
Ho in testa quella maledetta canzone sui baffi.
Đầu tôi cứ vang mãi cái bài ria mép.
Aveva i capelli scuri ben tagliati, e i suoi baffi nascondevano sempre un sorriso.
Mái tóc đen của anh ta được cắt gọn gàng và bộ ria của anh luôn nở một nụ cười.
Gilet di pelle, baffi...
Mặc áo vest da, râu ria...
I baffi Möbius?
Một bộ ria mép Möbius.
Non abbiamo tentato di farla e non abbiamo arricciato i baffi in un modo machiavellico, ma l'abbiamo fatto.
Chúng ta không dự định làm thế chúng ta không định hành động nham hiểm nhưng chúng ta đã gây chiến.
Ogni giorno -- anche stamattina, mi alzo e vado, la mia vita sono i baffi.
Mỗi ngày -- buổi sáng nay, tôi thức dậy và ra khỏi nhà, cuộc sống của tôi là về ria mép.
E spero che i baffi di quell'uomo o le sue medaglie ti rendano molto, molto felice.
Và ta hy vọng rằng bộ ria của người đó, và cả huy chương cậu ta cũng sẽ làm cậu rất rất hạnh phúc.
E che tipo di baffi vorresti farti crescere?
Vậy anh đang định để kiểu ria nào?
Venni a sapere che l'uomo con i baffi alla Clark Gable si chiamava dottor Faruqi.
Người đàn ông với bộ ria Clark Gable, hoá ra là bác sĩ Faruqi.
Chi è il lottatore con i baffi?
Người đấu sĩ có ria mép này là ai?
(Risate) In pratica, sono un coltivatore di baffi.
(Tiếng cười) Thực chất, tôi là một gã trồng ria mép.
Dal giorno in cui il re era andato via fino al giorno in cui era tornato in pace, Mefibòset non si era curato né dei piedi né dei baffi e non si era lavato gli abiti.
Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo.
Non hai più i baffi.
Anh không có ria mép.
Da leccarsi i baffi Gustosissimo di sapore.
Lẩu cua đồng đậm đà hương vị.
Guarda quei baffi.
Hãy nhìn bộ ria đó xem.
Gli scienziati stanno progettando robot che riescono ad aggirare gli ostacoli grazie a sensori simili ai baffi dei gatti.
Các nhà khoa học đang thiết kế rô-bốt có thiết bị cảm ứng được mô phỏng theo ria mèo để giúp rô-bốt tránh chướng ngại vật bằng cách đi vòng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baffi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.