back up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ back up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back up trong Tiếng Anh.

Từ back up trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao chép, sao lưu, ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ back up

sao chép

verb (didn't you back up the work on your computer)

sao lưu

verb (To make a duplicate copy of a program, a disk, or data.)

And we did a survey that backs up the fact that,
Và chúng tôi đã làm một cuộc khảo sát sao lưu thực tế mà,

ủng hộ

verb

I respected the substantial weight of scientific authority backing up this theory.
Tôi tôn trọng thẩm quyền của các nhà khoa học ủng hộ học thuyết này.

Xem thêm ví dụ

Thrusters are back up.
Động cơ đẩy hoạt động rồi.
Back up all those flights.
Sau khi hạ tất cả những chiếc phi cơ đó.
But it won't do us much good if we can't get world communications back up.
Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu.
Get our communications back up, whatever you have to do.
Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được
Let me give just you an example to back up that last statement.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng.
They crawled back up inside.
Chúng chui lại vào bên trong rồi.
Backing up from there, what should the 2020 report card look like?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
I'm not sending you to break into a federal facility without back-up.
Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ.
I'm not going to let you go out there without any back-up.
Tôi không thể để cô ra ngoài mà không có ai hỗ trợ cả.
Delta Charlie 52, to Central, need back up at the lower boat yards.
Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền.
Later, the music group Radio and Weasel signed Lydia to a contract as a back-up singer.
Sau đó, nhóm nhạc Radio và Weasel đã ký hợp đồng với Lydia với tư cách là một ca sĩ dự phòng.
In this anti-Witness campaign, he was backed up by the clergy.
Giới chức giáo phẩm ủng hộ ông để vận động chống lại các Nhân-chứng như thế.
Spock, I've got to pull you back up.
Spock, tôi phải kéo anh lên.
these fences back up to personal properties.
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư.
The image he had in his mind was backed up by faith and confidence.
Hình ảnh trong đầu ông được nuôi bởi niềm tin.
Before you perform a factory data reset, we recommend backing up your phone.
Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị.
Smoke alarm working, fan back up to speed.
Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường.
she would swallow him back up.
bà ấy sẽ nuốt hắn ta.
Call for back up!
Gọi tiếp viện đi.
Five minutes later, it comes back up.
5 phút sau thì chuyển sang nguồn điện dự phòng.
Maybe we should call in some real back-up.
Chắc cần gọi dự phòng thật thôi.
The following data is backed up in your Android settings.
Dữ liệu sau đây được sao lưu trong phần cài đặt Android.
After you back up your photos, you can find them in two places:
Sau khi sao lưu ảnh, bạn có thể tìm thấy những ảnh này ở hai nơi:
I want Chief Rhodes backed up.
Tôi muốn các anh yểm trợ đội trưởng Rhodes.
We have to get back up there.
Chúng ta phải quay trở lại đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.