backbone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backbone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backbone trong Tiếng Anh.
Từ backbone trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương sống, cột trụ, nghị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backbone
xương sốngnoun (series of vertebrae that encloses the spinal cord) Let's start with the backbone of the problem, literally. Hãy bắt đầu với vấn đề của xương sống. |
cột trụnoun |
nghị lựcnoun His mother has more backbone than I do. Mẹ nó sẽ có thêm nghị lực. |
Xem thêm ví dụ
To get backbone access requires... Để có được các quyền truy cập chính... |
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
We use science and the world we know as a backbone, to ground ourselves in something relatable and recognizable. Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết. |
Since the asparagine side-chain can form hydrogen bond interactions with the peptide backbone, asparagine residues are often found near the beginning of alpha-helices as asx turns and asx motifs, and in similar turn motifs, or as amide rings, in beta sheets. Vì chuỗi bên của asparagine có thể hình thành các tương tác liên kết hydro với mạch "xương sống" peptide, nên chuỗi bên asparagine thường được tìm thấy gần đầu của xoắn alpha như điểm ngoặt asx và motif asif, hoặc trong các motif ngoặt tương tự, hoặc cũng có thể là vòng amid, trong các phiến gấp beta. |
The temples formed the backbone of the economy. Các ngôi đền hình thành nên xương sống của cả nền kinh tế. |
" The auto industry is the backbone of American manufacture " - clip courtesy of NBC 's Meet the Press " Ngành công nghiệp ô tô là ngành trụ cột của nền sản xuất Mỹ " - Lời mở đầu trong clip của Chương trình Meet the Press do đài NBC thực hiện . |
These derivatives can cause dupurination, the removal of bases from the phosphodiester backbone of DNA, followed by inaccurate repair or replication of the apurinic site leading to mutation and eventually cancer. Những dẫn xuất này có thể gây ra sự tách khử purin (depurination), tháo gỡ những căn cứ từ sườn phosphodiester của DNA, kéo theo việc sửa lỗi không chính xác hoặc việc tái tạo apurinic site dẫn đến sự biến đổi DNA và thậm chí gây nên ung thư. |
The backbone of the state is the Sierra de Baja California, where the Picacho del Diablo, the highest point of the peninsula, is located. Xương sống của bang là Sierra de Baja California, nơi có Picacho del Diablo, đỉnh núi cao nhất toàn bán đảo. |
What I regret is, that I waited for you to find your backbone Tôi chỉ tiếc là đã trông đợi các ông thể hiện bản lĩnh đàn ông |
The Athinganoi were numerous in Anatolia and together with the Greeks and Armenians formed the backbone of the Byzantine army of that era. Athinganoi có rất nhiều tín đồ ở Anatolia cùng với người Hy Lạp và người Armenia giúp hình thành nên cột trụ của quân đội Đông La Mã thời kỳ đó. |
Each of the branches on the PC is a discrete component—a CPU, a GPU, a hard drive, memory—that simply plug into the central backbone. Mỗi một phần trên máy tính là một thành phần rời rạc gồm một CPU, GPU, một ổ đĩa cứng, bộ nhớ, mà chỉ đơn giản cắm vào một khung xương để kết nối những linh kiện. |
Meanwhile, plans for an alternative replacement of the hundred aging Meteor F4s obtained in the late 1940s that constituted the backbone of the Air Force continued, initially centered on the acquisition of 36 Canadair CL-13B Mk 6 Sabres, an idea which was dropped in 1956 because the Central Bank was unable to provide the necessary foreign exchange. Cho đến thời điểm lúc xem xét mua 100 chiếc Pulqui II thì 100 chiếc Meteor F 4 mua được từ cuối thập niên 1940 sẽ vẫn tiếp tục được sử dụng, họ phải lên kế hoạch để mua những loại máy bay khác thay thế, ban đầu tập trung vào mua lại 36 chiếc Canadair F-86 Mk 6 Sabres, nhưng đã bị từ chối khi Ngân hàng Trung ương Argentina không thể cung cấp tài chính cần thiết. |
You've got backbone. Cháu rất ngay thẳng. |
Rhamnogalacturonan II is classified by some authors within the group of substituted galacturonans since the rhamnogalacturonan II backbone is made exclusively of D-galacturonic acid units. Rhamnogalacturonan II được phân loại theo một số tác giả trong nhóm galacturonans thay vì xương sống rhamnogalacturonan II được làm độc quyền các đơn vị axit D-galacturonic. |
Would warm a man to the backbone just to see it. Chỉ nhìn thôi cũng đủ khiến một người đàn ông thấy ấm lòng. |
Age of Empires: The Age of Kings is a turn-based strategy video game developed by Backbone Entertainment and published by Majesco Entertainment for the Nintendo DS handheld video game console. Age of Empires: The Age of Kings là một chiến lược trò chơi theo lượt được phát triển bởi Backbone Entertainment và xuất bản của Majesco cho Nintendo DS cầm tay video trò chơi giao diện điều khiển. |
The catalytic mechanism involves the insertion of an oxygen moiety at a specific position in the arachidonic acid backbone. Cơ chế xúc tác liên quan đến việc chèn một phân tử oxy ở một vị trí cụ thể trong bộ khung của acid arachidonic. |
The aggregated traffic is then directed to a telco's backbone switch, via an access network (AN), also called a Network Service Provider (NSP), at up to 10 Gbit/s data rates. Lưu lượng tổng hợp sau đó được chuyển đến bộ chuyển mạch đường trục của telco, qua mạng truy cập (AN), còn được gọi là Nhà cung cấp dịch vụ mạng (NSP), với tốc độ dữ liệu lên tới 10 Gbit / s. |
The dispersive hypothesis is exemplified by a model proposed by Max Delbrück, which attempts to solve the problem of unwinding the two strands of the double helix by a mechanism that breaks the DNA backbone every 10 nucleotides or so, untwists the molecule, and attaches the old strand to the end of the newly synthesized one. Giả thiết phân tán được lấy ví dụ bằng mô hình do Max Delbrück đề xuất, mà có mục đích giải quyết vấn đề tháo xoắn của hai sợi đơn trong sợi DNA kép bằng một cơ chế phá vỡ bộ khung xương DNA thành những đoạn ngắn chứa khoảng 10 nucleotide, tháo xoắn phân tử nhỏ này, rồi gắn những đoạn cũ vào đoạn mới được tổng hợp. |
And there were three old ladies who lived in -- that's her self- built house behind her -- and they've lived there for 30 or 40 years, and they are the backbone of the community there. Và có ba phụ nữ lớn tuổi sống trong -- đó là ngôi nhà tự xây sau bà ấy -- và họ đã sống ở đó khoảng 30 hay 40 năm, và họ là trụ cột của cộng đồng ở đó. |
The backbone of making investment decisions for global holders of capital. Mấu chốt của việc đưa ra quyết định đầu tư cho cổ đông toàn cầu. |
Italian settlement in Argentina, along with Spanish settlement, formed the backbone of today's Argentine society. Định cư Ý ở Argentina, cùng với định cư Tây Ban Nha, tạo thành xương sống của xã hội Argentina ngày nay. |
In reality, the non-elite Malays felt marginalised by the economic and political policies of the colonial government, whereas in fact they were the backbone of British rule, and both educational and occupational policies were segregated according to ethnic lines. Trong thực tế, người Mã Lai không thuộc tầng lớp thượng lưu cảm thấy bị gạt ra ngoài lề do các chính sách kinh tế và chính trị của chính phủ thực dân, trong khi trên thực tế họ là trụ cột trong quyền lực của người Anh, và các chính sách kinh tế và nghề nghiệp được tách biệt theo giới hạn dân tộc. |
Let's start with the backbone of the problem, literally. Hãy bắt đầu với vấn đề của xương sống. |
He told the BBC 's Matthew Price : " We have broken the backbone of the rebels . " Anh ấy nói với phóng viên Matthew Price thuộc hãng thông tấn BBC rằng " Chúng tôi đã bẻ gãy xương sống phe nổi dậy . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backbone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backbone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.