back away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ back away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back away trong Tiếng Anh.

Từ back away trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ bỏ, rút lui, bỏ, lui, triệt hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ back away

từ bỏ

rút lui

bỏ

lui

triệt hồi

Xem thêm ví dụ

Sir, back away now!
Lùi lại ngay.
No call, we back away.
Họ không bắn, ta lui...
And then he backs away, he goes up to him again, almost kills him.
Nhưng anh ta lùi về, rồi lại tiến lên và suýt giết được người chú lần nữa.
I believe you testified you backed away from Aaron Wharton?
Tôi nghĩ là ông đã khai ông lùi xa khỏi Aaron Wharton.
That's why we heard about the backing away from the Kyoto protocol, for example.
Đó là vì sao chúng ta nghe nói về việc rút khỏi nghị định thư Kyoto.
Since she got sick, he started going back away from us.
Từ khi cô ấy bị ốm, nó bắt đầu trở lại như trước, xa cách chúng tôi.
We just slowly backed away from him and into these pipes.
Cháu với bố cháu đã tránh mặt ông ấy rồi chui vào cái ống này.
You never backed away from anything in your life!
Em chưa từng lùi bước trước điều gì trong đời.
Back away from the gun and turn around.
Lùi xa khẩu súng ra rồi quay lại.
You back away, I take hold of him.
tôi sẽ trông nom nó!
Back away from the table!
Lùi ra khỏi bàn.
Back away, or she'll take us down with her.
Lui xa ra, không nó kéo chúng ta theo nó mất.
Please back away.
Xin hãy lùi lại.
Back away.
Lùi lại.
Do not back away from me.
Đừng tránh chị như vậy
All right, back away, friend.
Từ từ, anh bạn.
He'll be in the back, away from God, far from the action.
Ông ấy sẽ không được gần Chúa, không hoạt động được nữa.
But when I got close to anybody, they backed away."
Nhưng khi tôi lại gần bất cứ ai, họ lùi ra xa."
"They all backed away, and Mary Power exclaimed, ""You shouldn't tell such horrid things, Nellie!"""
Tất cả đều lui ra xa và Mary Power kêu lên: - Bồ không nên kể những chuyện kỳ cục như thế, Nellie!
She did accept and then backed away.
Bà ta đã chấp nhận và rồi rút lui.
How do you back away without hurting the other person?”
Làm sao bạn rút lui mà không làm người kia đau lòng?”
At first, she kisses him back but then backs away.
Lúc đầu cô cũng hôn lại anh ta nhưng sau đó quay lưng đi.
Back away.
Lui ra đê.
Gale, back away from the wall!
Gale, quay lại sau bức tường!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.