back out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ back out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back out trong Tiếng Anh.

Từ back out trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn nguyên, thao tác ngược, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ back out

hoàn nguyên

verb

thao tác ngược

verb

thủ tiêu

verb

Xem thêm ví dụ

Oh, she backed out.
Oh, cô ấy trốn rồi.
Maksim wanted to back out, and Paul talked him into going through with it?
Maksim muốn quay lại, và Paul đã nói với thằng bé làm điều đó?
I'm heading back out there, Ford.
Bố quay lại ngoài đó, Ford.
They escort them into the world, and then back out.
Họ hộ tống bệnh nhân đến với thế giới, sau đó rút lui.
Elizabeth pulled the plate back, split the brutalized muffin remains in two, and pushed it back out.
Elizabeth kéo dĩa lại, bẻ miếng bánh nướng bị đối xử tàn bạo còn lại làm hai, và đẩy nó ra.
It took me forty-five minutes to find my way back out.
Mất tới bốn mươi lăm phút tôi mới có thể tìm đường ra.
You back out on your promise!
Anh trở ra lời hứa của bạn!
I'm sorry I backed out of the differential.
Tôi xin lỗi vì đã rút lui không chẩn đoán.
We need to come back to base, rearm and regroup and then we can go back out.
Chúng tôi cần quay về căn cứ, chuẩn bị lại rồi quay lại đây sau.
But how glad I am that I backed out!
Nhưng mừng là tôi đã rút lui!
Are you backing out?
Anh định rút lui à?
But if you back out now, Megan...
Nhưng nếu bây giờ cô rút lui...
Well, how about you wander back out again?
Vậy ông hãy đi lang thang thế nào mà ra khỏi đây đi nhé.
The man’s finger on the trigger of his gun relaxed, and I cautiously backed out of his office.
Ông buông lỏng ngón tay trên cò súng và tôi đi thụt lùi ra khỏi văn phòng.
But the rest of us never come back out.
Còn những kẻ như tôi, sẽ mãi mãi không được ra ngoài.
And we can't ensure that anybody backing out remains healthy.
Và chúng tôi không thể đảm bảo rằng những ai rút lui vẫn còn sống.
I've swallowed enough microchips and shit them back out again... to make a computer.
Tôi nuốt đủ số vi mạch và thải chúng ra để ráp một cái máy tính.
For getting me back out here.
Vì đã tin tưởng mình.
Mr. Bateman wants to back out on his car and he wants to take Mr. Webb with him.
Ông Bateman muốn huỷ hợp đồng và đem theo Webb.
Back out of the harbor and over the horizon.
Rút khỏi cảng và ra khỏi tầm nhìn.
I'm gonna take Natalie home, then head back out to the forest.
Tôi sẽ đưa Natalie về nhà, rồi sẽ quay lại rừng.
Let's back out real slow.
Lùi lại, thật chậm thôi.
Plus, if you back out now, she becomes the queen.
Vả lại nếu cậu bỏ, nó sẽ là nữ hoàng.
Don’t hold back out of fear that you’ll lose your boyfriend.
Đừng sợ sẽ mất bạn trai.
You really want to head back out there.
Hai người muốn quay lại ngoài kia đúng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.