spine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spine trong Tiếng Anh.

Từ spine trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương sống, gai, cột sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spine

xương sống

noun

Tiny seedlings that the cancer planted in the lining of my spine.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.

gai

verb noun

And with chicks to feed, he also uses the spines as a larder.
Và để cho các chim non ăn, nó dùng các gai như tủ đựng thức ăn..

cột sống

noun

It metastasized outward to the spine and muscles.
Nó đã di căn đến cột sống và cơ.

Xem thêm ví dụ

Actually, I broke her spine.
là anh làm vỡ xương sống cô ấy.
During reproduction, the male's belly turns orange and its pectoral spines become longer and thicker.
Trong mùa sinh sản, bụng của con đực chuyển sang màu cam và gai ngực của nó trở nên dài và dày hơn.
Elizabethwas completely unprepared for the bolt of pure electricity that shot up her spine.
Elizabeth hoàn toàn không được chuẩn bị cho luồng điện thuần khiết chạy dọc sống lưng.
I just noticed that as I finished this skull, the armature wire that I had been used to holding it up was sticking out of the back just where a spine would be.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
When one Witness was assaulted but refused to retaliate, he was struck on the spine from behind and had to be hospitalized.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
A problem in the spine and bad posture were blamed for my back pain.
Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng.
H. wyckii bears a resemblance to H. wyckioides, however H. wyckioides lacks serrations on the dorsal fin spine, has a shorter dorsal fin base, and shorter maxillary barbels.
H. wyckii trông giống như H. wyckioides, tuy nhiên H. wyckioides thiếu khía răng cưa trên gai vây lưng, gốc vây lưng ngắn hơn và râu hàm trên ngắn hơn.
And osteoarthritis of the spine can cause debilitating pain and or numb ness .
Và bệnh thoái hoá đĩa đệm có thể gây đau và hoặc tê do thoái hoá .
Like those of other cats, the male lion's penis has spines that point backward.
Giống như những con mèo khác, dương vật của sư tử đực có gai hướng về phía sau.
When I heard it the first time, it sent chills down my spine.
Khi tôi nghe nó lần đầu tiên, tôi rùng hết cả mình.
And you can contrast this with a neighborhood organization of the 1970s, when this kind of scale just wasn't possible, neither was the quality or the longevity that the spine of technology can provide.
Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có.
It's a spine-covered goat-sucking primate indigenous to Mexico.
Đó là con quỷ hút máu dê có xương nhọn chạy dọc sống lưng... ở địa bàn Mexico.
According to Beltran, the pupae were observed to have a strong bowed thorax with five pairs of black spine in the abdomen.
Theo Beltran, nhộng được quan sát thấy có ngực lõm mạnh với năm cặp gai đen ở bụng.
Fractures of the spine ( vertebra ) can cause severe " band-like " pain that radiates around from the back to the side of the body .
Nứt cột sống ( đốt sống ) có thể gây đau nhức dữ dội , đau như một " dải băng " lan ra xung quanh từ vùng lưng đến hai bên hông người .
Why don't you check his spine while you're in there.
Sẵn ở đó sao không mò tìm xương sống người ta luôn đi
While putting finishing touches on the latter work in 1995, Kurosawa slipped and broke the base of his spine.
Trong khi hoàn thành tác phẩm vào năm 1995, Kurosawa đã bị trượt chân ngã và bị gãy xương sống.
It often has a dark spot on its spinous dorsal spines between the 6th and 11th.
Nó thường có một điểm đen trên các gai thứ 6 và 11.
An enraged man chased a sister out of a building and kicked her so violently in the spine that she fell and hit her head.
Một người đàn ông giận dữ đã đuổi một chị chạy ra khỏi tòa nhà và đá vào xương sống chị mạnh đến nỗi chị ngã và bị đập đầu.
Those dorsal spines are laden with venom.
Những con cá gai lưng và nặng trĩu độc chất.
Lady Xook holds a bowl containing bloodletting apparatus consisting of a stingray spine and bloodstained paper.
Lady Xook cầm một cái bát chứa thiết bị đổ máu bao gồm cột sống cá đuối và giấy thấm máu.
The species has 4-5 dorsal spines and 28-31 dorsal soft rays.
Các loài có 4-5 gai lưng và 28-31 vây lưng.
Most of the functions of the head and neck are directly influenced by the brain and transmitted to the PNS via the cranial nerves and spinal nerves of the cervical portion of the spine.
Đa số các chức năng ở vùng đầu và cổ được tác động trực tiếp bởi não bộ và được dẫn truyền đến HTKNB thông qua các dây thần kinh sọ và các dây thần kinh thuộc phần cổ tủy gai.
When you have no choice but to sit, try switching the slouch for a straighter spine, and when you don't have to be bound to your seat, aim to move around much more, perhaps by setting a reminder to yourself to get up every half hour.
Khi bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc ngồi, thử đổi tư thế ngồi thườn thượt sang dáng ngồi thẳng, và khi bạn không nhất thiết phải ngồi, hãy di chuyển xung quanh nhiều hơn, có thể bằng cách đặt lời nhắc tự đứng lên mỗi nửa giờ.
Tiny seedlings that the cancer planted in the lining of my spine.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
The unprofitability may consist of any defences which make the prey difficult to eat, such as toxicity, foul taste or smell, sharp spines, or aggressive nature.
Sự bất lợi có thể bao gồm bất kỳ sự phòng thủ nào làm cho con mồi khó ăn, chẳng hạn như độc tính, mùi vị hôi thối hoặc mùi kinh khiếp hay tính chất hung hăng của con vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.