bad luck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bad luck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bad luck trong Tiếng Anh.
Từ bad luck trong Tiếng Anh có các nghĩa là số đen, vận rủi, bạc hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bad luck
số đennoun |
vận rủinoun Ramon had a little bit of bad luck. Ramon bị một chút vận rủi. |
bạc hạnhadjectivenoun |
Xem thêm ví dụ
If it was her wedding gown it brought bad luck Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui. |
1 3 girls in a berth is bad luck. 13 cô gái là xui xẻo. |
These concepts include bad luck and disease as well as guilt in the English sense. Các khái niệm này bao gồm sự xui xẻo và bệnh tật cũng như cảm giác tội lỗi theo nghĩa tiếng Anh. |
If Jake's bad luck is half as bad as mine was... then we don't have much time. Vận xui của Jake là một nửa của mình thôi... vì thế bọn mình phải nhanh lên. |
No, it's only bad luck if the groom isn't here before the wedding. Không, chỉ xui xẻo khi chú rể không có đây trước đám cưới. |
Is this your bad luck or my good fortune? Không biết là mày không may hay tao gặp may. |
Don't you know Jews are bad luck? Anh không biết là người Do Thái xui lắm sao? |
All that wind is bad luck. Gió đỏ thế là đen đó. |
Bad luck. Không may rồi. |
You abused the power of the birthday wish and brought bad luck on all of us. rồi mang sự xui xẻo đến cho tất cả chúng tôi. |
Haruka becomes a recluse when she distances herself from everyone, concluding that she only brings people bad luck. Haruka trở thành một cô gái sống cô độc khi cô cố giữ khoảng cách giữa mình với tất cả mọi người và cho rằng chính cô ấy chỉ mang đến vận xui cho người khác. |
Jewelry was considered a shield against evils including hunger, poverty and bad luck. Trang sức được coi là một lá chắn chống lại các tệ nạn bao gồm cả đói, nghèo và bất hạnh. |
You're bringing bad luck. Các bạn đem tới xui xẻo. |
It was not bad luck, sir. Không phải xúi quẩy. |
That's bad luck too, man. Điềm gở nốt, anh bạn. |
Isn't this bad luck? Thế này có xui xẻo gì không nhỉ? |
I used to believe that God gave each man his fair portion of bad luck. Anh từng tin Chúa luôn chia đều vận xui cho mọi người. |
I have never known such a run of bad luck. Chưa bao giờ gặp vận xui thế này. |
What a bad luck, huh? Cũng may quá, đúng không? |
Just bad luck. Không may thôi. |
Don't ruin us all with your bad luck, old man. Đừng làm chúng tôi xui lây với vận xui của ông, ông già. |
It's bad luck. Xui lắm. |
Who has bad luck now? Rốt cuộc là ai xui xẻo đây? |
• Putting a hat on the bed brings bad luck • Đặt nón trên giường đem lại rủi ro |
Oh, this was just some bad luck. Thật là không may mắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bad luck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bad luck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.