bagnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bagnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagnare trong Tiếng Ý.

Từ bagnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy qua, dấp nước, làm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bagnare

chảy qua

verb

dấp nước

verb

làm ướt

verb

Non sono stato io a farti bagnare le mutandine mentre derubavi quelle persone, giusto Leslie?
Tôi không định làm ướt quần các người... khi đi ăn cướp, Leslie?

Xem thêm ví dụ

Mi ha fatto bagnare tutta.
Anh ta làm cô " ướt " hết rồi.
Ricordi come ti avevo fatto bagnare?
Chị có nhớ chị ướt đẫm như thế nào khi em làm chị?
Invece di andare incontro al distinto visitatore, Eliseo mandò un servo a dirgli: “Ti devi bagnare sette volte nel Giordano perché la tua carne ti ritorni; e sii puro”. — 2 Re 5:10.
Thay vì ra khỏi nhà để chào đón khách quý, Ê-li-sê sai người đầy tớ ra bảo Na-a-man: “Hãy đi tắm mình bảy lần dưới sông Giô-đanh, thịt ngươi tất sẽ trở nên lành, và ngươi sẽ được sạch”.—2 Các Vua 5:10.
Eliseo manda fuori il suo servitore a dire a Naaman di andarsi a bagnare sette volte nel fiume Giordano.
Ê-li-sê sai đầy tớ mình ra bảo Na-a-man đi tắm dưới Sông Giô-đanh bảy lần.
“Non mi posso bagnare in essi e certamente essere puro?”
Ta há chẳng tắm đó cho được sạch hay sao?”
Ricordo di essere entrato in una chiesa, di essermi seduto e di aver pianto così tanto da bagnare il pavimento.
Tôi còn nhớ đã bước vào một nhà thờ, ngồi xuống và khóc thảm thiết đến độ nước mắt rơi cả xuống sàn nhà.
Bagnare la spugna.
Nhúng nước miếng bọt biển.
Le facciamo bagnare fino ai piedi, giuro!
Bọn họ sẽ phát điên lên thôi, mình thề đấy
Mentre i suoi occhi erano fissi sul Signore, il vento poteva scompigliargli i capelli e gli spruzzi potevano bagnare i suoi vestiti, ma tutto andava bene—egli stava andando a Cristo.
Trong khi mắt của ông chăm chú nhìn Chúa, gió thổi bay tóc ông và sóng tung lên làm ướt áo choàng của ông nhưng mọi việc đều tốt đẹp—ông đang đi đến cùng Đấng Ky Tô.
Si possono bagnare.
Cô thích tập bơi.
Puoi bagnare il mio bonsai?
Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?
Non sono stato io a farti bagnare le mutandine mentre derubavi quelle persone, giusto Leslie?
Tôi không định làm ướt quần các người... khi đi ăn cướp, Leslie?
Ecco un origami di DNA, quello che possiamo fare è scrivere 32 su entrambi i lati dell'origami di DNA usare il nostro annaffiatoio bagnare con dei tasselli e iniziare a far crescere i tasselli dall'origami fino a creare un quadrato.
Đây là DNA origami, và điều ta có thể làm là viết 32 con số lên hai cạnh của nó, và ta có thể dùng cái bình tưới cây thêm vào đó những viên gạch, và bắt đầu trồng những viên gạch và tạo ra một ô vuông.
Lo sai che cosi'mi hai fatta bagnare.
Anh biết điều đó chỉ làm em hứng thêm thôi.
Inizia a piangere e a bagnare con le lacrime i piedi di Gesù.
Nước mắt cô lã chã rơi ướt chân ngài, cô bèn lấy tóc mình để lau.
Quando Naaman arriva a casa di Eliseo con cavalli e carri, Eliseo gli manda un messaggero che gli dice: ‘Ti devi bagnare sette volte nel Giordano, e guarirai’.
Khi ông Na-a-man đến nhà ông Ê-li-sê với ngựa và xe, nhà tiên tri sai người ra nói rằng: ‘Hãy đi tắm mình bảy lần dưới sông Giô-đanh, rồi ông sẽ được lành’.
Adesso dovrei bagnare questa nobile lama del tuo sangue.
Ta nên để máu ngươi nhuốm thanh kiếm cao quý này.
La cosa peggiore era che di notte continuavo a bagnare il letto.
Tệ nhất là vào ban đêm, tôi vẫn còn đái dầm.
Ho detto al tuo amico di non bagnare le batterie.
Tôi đã bảo đừng để pin bị ướt mà.
Eliseo, invece di uscire di casa per andare incontro a Naaman, gli mandò questo messaggio: “Ti devi bagnare sette volte nel Giordano perché la tua carne ti ritorni; e sii puro”.
Thay vì ra ngoài tiếp Na-a-man, Ê-li-sê lại nhắn ông làm như vầy: “Hãy đi tắm mình bảy lần dưới sông Giô-đanh, thịt ngươi tất sẽ trở nên lành, và ngươi sẽ được sạch” (II Các Vua 5:10).
Quando ha dato il ciondolo a Katie, quando ha cominciato a bagnare il letto, quando i suoi genitori sono venuti da voi a chiedervi come mai si chiudeva in camera sua.
Lúc anh cho Katie dây chuyền, lúc nó bắt đầu đái dầm, lúc gia đình nó đến gặp anh và Susan thắc mắc tại sao con gái họ tự nhốt mình trong phòng.
Li lascio bagnare per qualche giorno e, se tutto va bene...
Anh muốn để kệ và để họ tự nhận ra.
Non mi posso bagnare in essi e certamente essere puro?”
Ta há chẳng tắm đó cho được sạch hay sao?”
Vide le lacrime bagnare il suo volto; Gesù non nascose la sua intensa partecipazione al dolore causato dalla morte.
Cô thấy ngài rơi nước mắt, không ngại bộc lộ cảm xúc trước nỗi đau do cái chết gây ra.
Bagnare la patatine nel frullato?
ăn kiểu nhúng đó hả?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.