bagno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bagno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagno trong Tiếng Ý.

Từ bagno trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, buồng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bagno

nhà vệ sinh

noun (Stanza equipaggiata con un water per urinare e defecare.)

Dove sono i bagni?
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

phòng vệ sinh

noun (Stanza equipaggiata con un water per urinare e defecare.)

Si', credo ci sia un bagno di sotto.
Yeah, có một phòng vệ sinh ở ngoài kia.

buồng tắm

noun

Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.

Xem thêm ví dụ

Mi ha scoperto in bagno.
Trong phòng tắm.
Proprio quando Beau e'andato in bagno.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Potrebbe anche interessarti, che la ragazza si è alzata la notte, per andare in bagno, ma tu dormivi così profondamente, che le è dispiaciuto svegliarti.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Prima che affrontiate la prossima situazione stressante di valutazione, per due minuti, provate a fare questo, nell'ascensore, in bagno, alla scrivania a porte chiuse.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Lo fanno e io sono assolutamente grata, ma sono estremamente mortificata e spero che non abbiano notato che sono uscita dal bagno senza lavarmi le mani.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay.
E'come se mi svegliassi nel nostro letto e lei non ci fosse. Perché è andata in bagno o in cucina.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Nelle case più grandi, le camere degli ospiti avevano il loro bagno.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
Sembra di andare a fare il bagno nudi.
Định bơi khỏa thân sao?
Ho preso un asciugamano in bagno, spero non ti dispiaccia.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.
E'un po'come quando tua madre ti dice che puoi fare il bagno prima o dopo cena.
Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn.
Ha dei libri addirittura in bagno.
Có cả sách trong nhà tắm nữa.
Vai nel bagno.
Vào nhà vệ sinh.
Dopo aver usato il bagno possiamo riordinarlo lasciandolo pulito per chi lo userà dopo di noi.
Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng.
Tutta l'acqua di questo bagno passa per questo tubo sotterraneo.
Nước chảy hết qua ống này dưới sàn.
Faccio un bagno.
Tôi định đi tắm.
Ho bisogno di un bagno.
Ta cần tắm táp.
Questo è il bagno delle signore.
Đây là phòng dành cho con gái.
E dobbiamo andare in bagno.
Và con người ta cần phải động não.
Il bagno è giù all'ingresso.
Nhớ đừng mở cửa sổ.
Stiamo in un bagno massicciamente illuminato guardandoci in uno specchio mentre ci laviamo i denti.
Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng.
Una falsa Ofelia annegata nel bagno.
Một Ophelia giả mạo chết chìm trong bồn tắm.
Dite alle serve di preparargli un bagno, e dategli degli abiti decenti.
Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta.
Guarda tra gli aiuti ai terremotati nel bagno delle lesbiche.
Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia.
Il bagno è tirato a lucido.
" Bể phốt " rỗng rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.