baker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baker trong Tiếng Anh.

Từ baker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người làm bánh mì, nào, người bán bánh mì, tiệm bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baker

người làm bánh mì

noun

nào

noun

How important was it to you to help Hannah Baker?
Việc giúp Hannah Baker quan trọng như thế nào với cô ạ?

người bán bánh mì

noun

I went to the local baker and took their stale bread.
Tôi đến chỗ người bán bánh mì gần nhà và xin những ổ bánh mì cũ.

tiệm bánh mì

noun (A baker's shop.)

The baker's wife died like that.
Vợ ông chủ tiệm bánh mì cũng chết như vậy.

Xem thêm ví dụ

Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009
Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Phương tiện liên quan tới Tillandsia tại Wikimedia Commons
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively).
Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài).
When Farian announced he would not be making any new recordings, the group went to France to record "Everybody Wants to Dance Like Josephine Baker" with producer Barry Blue.
Khi Farian tuyên bố anh sẽ không thực hiện bất kỳ bản ghi âm mới nào, nhóm đã đến Pháp để thu âm "Everybody Wants To Dance Like Josephine Baker" với nhà sản xuất Barry Blue.
Some cooperation with Smiths Industries, with some components purchased directly from Lear Astronics (today a subsidiary of BAE), Litton (today a subsidiary of Northrop Grumman) and Martin-Baker.
Hợp tác với Smiths Industries, một số bộ phận mua trực tiếp từ Lear Astronics (sau này là BAE), Litton (sau này là Northrop Grumman), và Martin-Baker.
Perhaps his hopes were high after Jehovah gave him the understanding of the puzzling dreams of the cupbearer and the baker.
Có lẽ ông đã hy vọng rất nhiều sau khi Đức Giê-hô-va cho ông hiểu ý nghĩa hai giấc mơ bí ẩn của quan dâng bánh và quan dâng rượu.
In the process, Red Riding Hood's mother and grandmother, Jack's mother, and the baker's wife are killed.
Trong lúc này, Mẹ và Bà của Cô bé quàng khăn đỏ, Mẹ của Jack và Vợ của Baker bị giết chết.
And two of Baker's men were gonna ride her right into the camp making out they were being chased by Apaches.
Và hai người của Baker sẽ đưa cổ tới thẳng trại lính dựng chuyện là họ đang bị người Apache săn đuổi.
We remember when we are able to take a piece of information and experience, and figure out why it is meaningful to us, why it is significant, why it's colorful, when we're able to transform it in some way that makes sense in the light of all of the other things floating around in our minds, when we're able to transform Bakers into bakers.
Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers.
She said she's gonna back Baker till the bitter end.
Cô ta nói sẽ quay lại Baker cho tới khi gần kết thúc.
Every loaf baked in a bakery he owned, by one baker at a time, in a wood- fired oven.
Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ.
My name's Baker.
Tôi tên Baker.
Baker and Minogue, pp. 113 "Kylie Minogue – Impossible Princess (album)".
Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2007. ^ Baker & Minogue 2002, tr. 113 ^ “Kylie Minogue – Impossible Princess (album)”.
Only rally the bakers and the flute-players, and you can put on a festival.
Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi.
According to Kenneth N. Jassie and Jeffrey Merrick, contemporary songs, poems, and public declarations typically portrayed a king as "master", unblemished "Christian", and benevolent provider ("baker").
Theo Kenneth N. Jassie và Jeffrey Merrick, những bài hát, bài thơ và tuyên ngôn đương thời mô tả ông là "bậc thầy," "Giáo dân," không tùy vết và nhà cung cấp nhân từ.
Baker County was named for Edward Dickinson Baker, a U.S. Senator from Oregon who was killed in the Battle of Ball's Bluff during the American Civil War.
Tên của nó được đặt theo tên của Edward Dickinson Baker, một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện cho Oregon bị giết chết ở Trận Ball's Bluff, một trận đánh trong Nội chiến Hoa Kỳ.
Heavy hitters are America Telecom, the holding company that manages Latin America's largest mobile company, América Móvil; Telefonos de Mexico, Mexico's largest telephone company; Grupo Bimbo, world's biggest baker; and Wal-Mart de México, a subsidiary of the US retail giant.
Những cổ phiếu có giá trị cao là hãng viễn thông Hoa Kỳ, tổ chức quản lý công ty với công ty điện thoại di động lớn nhất của Mỹ Latin, América Móvil; Telefonos de Mexico, công ty điện thoại lớn nhất của México; Grupo Bimbo, hãng sản xuất bánh mì lớn nhất của México và Mỹ Latin; và Wal-Mart de México, một chi nhánh bán lẻ khổng lồ của Hoa Kỳ.
But I'm working on a memorial issue dedicated to Hannah Baker.
Nhưng em đang chuẩn bị cho một số tưởng niệm Hannah Baker.
Baker 6 copies.
Baker 6 nghe rõ.
In 1972, the now overturned Baker v. Nelson saw the Supreme Court of the United States decline to become involved.
Vào năm 1972, luật Baker v. Nelson bị lật đổ đã thấy Tòa án tối cao Hoa Kỳ từ chối tham gia.
Gardner wrote, "The game was taught to Baker by his father, who in turn learned it from an Englishman during the 1920s."
Gardner viết, "Trò chơi do Baker học từ cha mình, người đã học chơi nó từ một người Anh trong những năm 1920."
Discovered by a Tennessee baker in 1996.
Phát hiện bởi một thợ bánh Tennessee năm 1996.
Hey, Mrs. Baker.
Chào cô Baker.
Mrs. Lowe, my name is Baker.
Bà Lowe, tôi họ Baker.
Professor Baker, we don't have any such committee.
Giáo sư Baker, chúng ta đâu có cái ủy ban đó.
It passes by North Powder and Baker City and through the Burnt River canyon.
Nó đi ngang North Powder và Baker City và qua thung lũng sông Burnt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.