balk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balk trong Tiếng Anh.

Từ balk trong Tiếng Anh có các nghĩa là chê, bỏ lỡ, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balk

chê

verb

Unless they balk, too.
Trừ khi họ cũng chê luôn.

bỏ lỡ

verb

bỏ qua

verb

Xem thêm ví dụ

I thought he might balk at taking a handout from me.
Bác tưởng hắn không muốn của bố thí của bác chứ.
She shouldn't balk a bit.
Đừng để nó nhúc nhích.
3 Did Amos balk at this assignment?
3 A-mốt đã trốn-tránh công-tác đó không?
After multiple states balked at granting Tyson a license, the fight eventually occurred on June 8 at the Pyramid Arena in Memphis, Tennessee.
Sau nhiều tiểu bang bỏ qua việc cấp giấy phép Tyson, cuộc chiến cuối cùng diễn ra vào tháng 8 tại Arena Pyramid ở Memphis, Tennessee.
The German princes insisted upon their independence and balked at any attempt to create a federal state that would be dominated by Berlin.
Các công vương Đức khăng khăng đòi duy trì sự độc lập của mình, phản đối bất kỳ nỗ lực nào nhằm xây dựng một liên bang Đức với thủ phủ đặt tại kinh kỳ Berlin của nước Phổ.
Some felt that it was Brother Russell himself, and they balked at cooperating with new organizational arrangements.
Một số người nghĩ đó chính là anh Russell và họ từ chối hợp tác với các sự sắp đặt mới trong tổ chức.
Something tells me you're the type who might balk at a tax bill that big.
Có gì đó nói cho tôi biết... cậu là người có vẻ không muốn phải đóng khoản thuế lớn đó.
(Leviticus 19:18) It was the Pharisees who balked at this commandment, and to escape it they limited the term “neighbor” to those who kept the traditions.
Chính người Pha-ri-si không thích theo điều răn nầy, và để cố tránh điều răn nầy họ giới hạn chữ “người lân-cận” để ám chỉ những người giữ theo lời truyền khẩu.
4 If you were asked to leap a wide stream in one bound, you might balk at the suggestion.
4 Nếu có người bảo bạn nhảy qua một dòng suối lớn, có lẽ bạn sẽ từ chối.
He balked at first, but said he eventually followed the directive happily, because his stories got better and his job got easier.
Ông đã lưỡng lự, lúc đầu, nhưng cuối cùng cũng vui vẻ nghe theo chỉ thị vậy nên câu chuyện hay lên hẳn và công việc của ông cũng dễ thở hơn.
His contemporary biographer Asser wrote that many nobles balked at the new demands placed upon them even though they were for "the common needs of the kingdom".
Người viết tiểu sử đương đại là Asser viết rằng nhiều nhà quý tộc đã ngần ngại trước những yêu cầu mới đặt ra cho họ mặc dù chúng phục vụ cho "nhu cầu chung của vương quốc" .
Nelson initially balked but quickly caved in when Groves threatened to go to the President.
Nelson ban đầu không chịu nhưng nhanh chóng chấp nhận khi Groves đe dọa sẽ đưa chuyện này tới Tổng thống.
Commercial interests initially balked at this, but with widespread support Nominet UK was formed in 1996 to be the .uk Network Information Centre, a role which it continues to this day.
Những lợi nhuận thương mại ban đầu đã cản trở nó, nhưng với sự hỗ trợ rộng rãi Nominet UK đã được chuyển thành Trung tâm Thông tin mạng.uk, một vai trò nó vẫn nắm giữ đến ngày nay.
The plan to commission scientists fell through when Robert Bacher and Isidor Rabi balked at the idea.
Kế hoạch phiên chế các nhà khoa học thành đơn vị quân đội cũng phải bãi bỏ khi Robert Bacher và Isidor Rabi tỏ ra bất bình.
Secularists balked.
Những người theo chủ nghĩa thế tục phản bác.
Miller,K.B, Blake,M. The unusual occurrence of aquatic beetles in amber, copelatus aphroditae balke, n. sp. and C. predaveterus miller, n. sp., (Coleoptera: Dytiscidae: Copelatinae).
Các loài bao gồm: ^ Miller,K.B, Blake,M. The unusual occurrence of aquatic beetles in amber, copelatus aphroditae balke, n. sp. and C. predaveterus miller, n. sp., (Coleoptera: Dytiscidae: Copelatinae).
Sun Tzu states, “Thus the highest form of generalship is to balk the enemy’s plans; the next best is to prevent the junction of the enemy’s forces”.
Tôn Vũ nói: "Vì vậy, hình thức tổng quát cao nhất là để vượt qua kế hoạch của kẻ thù; điều tốt nhất tiếp theo là ngăn chặn đường giao nhau của lực lượng địch.
In countries where the censors balked at the extreme gore, the film was initially banned or left unrated before being heavily cut.
Ở những nước mà các nhà kiểm duyệt ngần ngại trước cảnh máu me cực đoan, bộ phim ban đầu bị cấm hoặc kiểm duyệt trước khi bị cắt giảm nặng nề.
Santana balks at leaving Brittany behind, and when she and Brittany go out on a dinner date, Santana tries to recruit her, but Brittany is unwilling to leave her New Directions friends.
Santana đã chạy theo sau Brittany và cùng cô ăn tối, nhằm thuyết phục cô tham gia vào nhóm hát, nhưng Brittany vẫn chưa sẵn sàng rời bỏ những người bạn của mình tại New Directions.
" He longed to be an artist, but balked at the necessary sacrifices. "
" Anh ta mong mỏi trở thành nghệ sĩ, nhưng lại thiếu sự hi sinh cần thiết. "
Organizers balked against preparing for Situation 21 and the other scenarios, since guarding the Games against them would have gone against the goal of "Carefree Games" without heavy security.
Những người tổ chức đã không chịu chuẩn bị cho Tình huống 21 cũng như các kịch bản khác, bởi việc tăng cường canh gác cho sự kiện có thể trái với mục tiêu "Carefree Games" mà không cần an ninh.
Unless they balk, too.
Trừ khi họ cũng chê luôn.
There they worked longer hours with more strenuous work and if they balked at that work; then they were beaten.
Ở đó, họ phải làm việc nhiều giờ hơn, công việc nặng hơn và nếu trễ nải thì bị đánh đập.
This blessing is not recited unless a minyan was present for the Megillah reading: After the nighttime Megillah reading the following two paragraphs are recited: The first one is an acrostic poem that starts with each letter of the Hebrew alphabet, starting with "Who balked (...
Kinh cầu nguyện này không được đọc trừ khi có 10 người Do Thái minyan có mặt cho buổi đọc kinh thánh phần Megillah: Sau khi đọc kinh thánh phần Megillah vào buổi tối có hai đoạn văn phải đọc: Đầu tiên là một bài thơ tên bắt đầu với mỗi chữ cái của bảng chữ cái Hebrew, bắt đầu với "Ai đã làm thất bại (...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.