banale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banale trong Tiếng Ý.

Từ banale trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáo, tầm thường, vô vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banale

sáo

adjective

È banale detto così,
Ý tôi là, điều này nghe có vẻ sáo mòn,

tầm thường

adjective

Una cosa positiva e buona non è per forza stupida o banale.
Lạc quan và lòng tốt đâu phải là chuyện buồn cười hay tầm thường.

vô vị

adjective

Xem thêm ví dụ

Raccontavi loro qualunque cosa, importante o banale che fosse.
Bạn kể cho họ nghe mọi chuyện, dù lớn hay nhỏ.
Alcune decisioni sembrano banali eppure possono avere gravi conseguenze.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Un banale trucchetto.
Đó là trò đùa rẻ tiền.
Quasi tutto ciò che facciamo, anche la cosa più banale, richiede l'uso di quasi tutto il cervello.
Gần như mọi thứ ta làm, dù là điều nhỏ nhặt nhất, đều dùng gần như tất cả não bộ.
Una cosa ridicola e banale da fare, ma pensate alla differenza con una squadra che non lo ha fatto per niente, che ha preso i 15 euro, se li è messi in tasca, magari si è presa un caffè, o squadre che hanno fatto questa esperienza pro- sociale dove si sono messi insieme per comprare qualcosa e fare un'attività di gruppo.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Una banale storia romatica tra un nobile e una signorina della piccola borghesia che non possono sposarsi e che per nobiltà d'animo rinunciano l'uno all'altra.
Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt.
Era una delle sei persone invitate a partecipare a questa gara dopo che sei imprese erano state eliminate con delle idee così stupide e banali che persino la città di New York è stata costretta a dire, oh, mi dispiace tanto, abbiamo fatto una cazzata.
Ông ta là một trong sáu người được mời tham gia vào cuộc đấu thầu, sau khi người nhà thầu khác bó tay với những lý do ngu ngốc và tầm thường và thậm chí ngay cả tp New York phải chịu đựng, "Ôi, tôi xin lỗi, chúng tôi bó tay."
Ben presto, come accade con qualsiasi stimolo sbagliato, quello che all’inizio è eccitante diventa banale, scontato.
Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường.
Gente comune come te, abituata a fare cose piccole e banali, si ritrova, nel mezzo di una crisi a fare qualche cosa di straordinario.
Người bình thường như cậu, chỉ thường làm mấy điều vụn vặt và nhỏ nhặt, tìm kiếm bản thân ở giữa cuộc khủng hoảng luôn làm điều gì đó bất thường.
Vorrei poterti dare qualche notizia piu'succulenta, ma la chiusura del cantiere era solo una banale questione politica.
Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi.
Se paragonate alle verità eterne, la maggior parte delle domande e delle preoccupazioni della vita quotidiana sono in realtà piuttosto banali.
Khi được so sánh với những lẽ thật vĩnh cửu, thì hầu hết các câu hỏi và mối quan tâm về cuộc sống hằng ngày thật sự rất tầm thường.
Quindi, se dovessimo liberare il potere dei dati, non dovremo credere ciecamente alla visione di Orwell di un futuro totalitario, o a quella di Huxley di un futuro banale, o qualche terribile cocktail di entrambi.
Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai.
Adesso, mi sposterò da questa sorta di - il sublime nel senso tradizionale della parola - questo signica timore reverenziale, terrificante - mi sposterò a qualcosa di un pò più banale.
Bây giờ, tôi sẽ chuyển đến - sự cao siêu trong ý nghĩa truyền thống của từ được gọi là đầy cảm hứng, tuyệt vời -- đối với cái gì đó bình thường hơn.
Penso ai ragazzi che hanno fatto domande tutt’altro che banali e dimostrato di essere più maturi della loro età.
Tôi nghĩ về những em thiếu niên đã hỏi những câu thật thông minh, chúng có vẻ chững chạc hơn tuổi.
Io invece sospetto una più banale faccenda.
Ta thì đề xuất 1 kế hoạch buồn tẻ hơn.
Come in molti quesiti banali, la risposta è più complessa.
Câu trả lời cho những câu hỏi đơn giản thường rất phức tạp.
Gli artisti sono banali come i buffoni di corte.
Bọn nghệ sĩ chả khác gì lũ hề trên sân khấu.
La cosa sta per diventare banale, vero?
Điều này khá là chán, đúng chứ?
Nonostante le loro forti schiene e il loro buon carattere, molti di loro mancherebbero delle basi matematiche e alfabetiche per fare quasi tutti i lavori moderni, eccetto i più banali.
Cho dù họ có sức khỏe và nhân phẩm tốt, nhiều người sẽ thiếu kĩ năng đọc viết và tính toán cơ bản để làm tất cả trừ các việc tầm thường.
Ora probabilmente penserete ciò che lei ha pensato, che una distorsione del polso è un caso banale nella vita di una persona.
Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời.
Le conversazioni più banali si trasformano in violenti alterchi.
Cuộc nói chuyện thật bình thường bột phát thành một cuộc gây gỗ.
" E non da qualcosa di così banale come un'autobomba. "
Một thứ tầm thường như xe bom không thể giết chết anh ấy. "
Perciò non temete che le vostre preoccupazioni siano troppo banali perché Dio voglia ascoltarle. — 1 Pietro 5:7.
Vậy đừng lo rằng vấn đề của bạn quá nhỏ nhặt để cầu nguyện với Ngài.—1 Phi-e-rơ 5:7.
Decisioni apparentemente banali possono avere gravi conseguenze
Dù có vẻ tầm thường, quyết định của bạn có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng
Non potrebbero essere mossi solo da banale e sana curiosità umana?
Có lẽ họ chỉ muốn nói chuyện, bị dẫn dắt bởi sự tò mò đơn giản và vô hại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.