bambino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bambino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bambino trong Tiếng Ý.

Từ bambino trong Tiếng Ý có các nghĩa là bé, con, con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bambino

noun

Dorme come un bambino.
Anh ấy ngủ say như một đứa .

con

noun

Anche stamattina mi sono svegliato col pianto del bambino.
Hôm nay cũng vì tiếng trẻ con khóc mà dậy.

con trai

noun

E abbiamo un bambino, il mio figliastro, va in una scuola privata.
Và tôi có đứa con trai, con trai riêng, học ở trường tư.

Xem thêm ví dụ

Quando avevo nove anni... gli altri bambini avevano la bici.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Senza dubbio prova gli stessi sentimenti nei confronti di chiunque “riceve il Regno di Dio come un bambino” (Luca 18:17).
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
Un’emigrante e i suoi tre bambini all’epoca della grande depressione degli anni ’30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Certamente, pensai, deve esserci un posto migliore di un'unità ospedaliera di cure intensive per bambini al termine della loro vita.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
Ip arriva al cantiere di Ma circondato dagli uomini di quest'ultimo, il quale tiene in ostaggio Ip Ching minacciandolo con un coltello, e minaccia di vendere i bambini come schiavi, se il preside si ostina ancora a non voler vendere la scuola.
Ip đến một mình tại nhà máy đóng tàu của Ma, nơi Ma giữ Ip Ching tại điểm dao và đe dọa bán trẻ em làm nô lệ nếu hiệu trưởng từ chối đầu hàng.
21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
E rilevarono che il 100% dei bambini che non avevano mangiato il marshmallow avevano avuto successo.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Allora mi sa che morirai con il bambino.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
E di certo non voglio bambini.
Càng không muốn có con với cậu.
E se immaginate un bambino che finge di essere King Kong, o un pilota di auto da corsa, o un pompiere, non diventano tutti piloti o pompieri.
Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà.
Quanto ci vorrà per comprare un appartamento o un'auto, per sposarmi, o per mandare i bambini a scuola?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Può essere particolarmente duro, per una madre, accettare la morte di un bambino.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
La prima è che i bambini ci stanno ascoltando intenzionalmente, e fanno delle statistiche mentre ci ascoltano parlare -- fanno delle statistiche.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Conoscevo il mio Q. I. perché ero stata valutata come intelligente, ed ero stata etichettata come bambina prodigio.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Ma i dati mostrano che la contea di Nassau, una comunità nello stato di New York, è riuscita a ridurre il numero di bambini neri che vengono portati via.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Svegliai subito i bambini e prima che arrivassero fuggimmo nella savana.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
Una rivista medica ha detto: “La minaccia di un olocausto nucleare incute terrore in un crescente numero di bambini, anche molto piccoli”.
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn , bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Shut up quel bambino.
Bảo đứa bé im ngay.
E' proprio come un bambino che gioca con un aereo.
Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay.
Perdemmo tutto il raccolto, i bambini non aumentarono di peso per più di un anno.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Una madre, correggendo il suo bambino, farà precedere a volte le sue osservazioni da qualche cosa che richiami la sua attenzione.
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
Sono stati reclutati trentamila bambini, costretti a combattere nei gruppi armati.
30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang.
Ogni uomo, donna o bambino ha un nome.
Mỗi người đều có một tên riêng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bambino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.