bandido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bandido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kẻ cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandido

kẻ cướp

noun

A causa de la geografía, habían muchos bandidos en el área.
Vì địa hình chật hẹp hiểm trở nên có rất nhiều kẻ cướp ẩn mình nơi đó.

Xem thêm ví dụ

Oye, tú eres el chico que venció a la Bandida Ciega.
Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù.
A juzgar por su éxito para detener a estas bandidas quizá deba revisar sus bolsillos.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
¿Y cómo tratarías a este... bandido?
Anh giải quyết thế nào với tên kẻ cướp này?
Me persiguen unos bandidos y necesito ayuda.
Những người mà tôi săn đuổi đang rượt theo sát đít, và tôi cần giúp.
Somos bandidos, ¿el ejército nos aceptaría?
Chúng tôi là băng cướp, quân đội sẽ chấp nhận chúng tôi sao?
Los Howeitat son bandidos.
Người Howeitat là bọn cướp.
¡ Bandidos!
Quân cướp!
Pero para el pueblo, compañero, un bandido bueno es un bandido muerto.
Nhưng, với mọi người, một tên cướp chỉ tốt khi hắn đã chết.
¡ Maldito bandido besucón!
Tôi đã hôn 1 tên cướp. Không.
Hasta teníamos a ambas bandidas detenidas.
Chúng tôi đã bắt giữ được cả hai tên cướp.
Los bandidos no necesitan boletos para el tren.
Kẻ cướp không cần có vé tàu.
Es un lugar famoso para aquellos que hayáis oido hablar de los bandidos, los " dacoits " quienes solían trabajar allí.
Con sông này nổi tiếng đối với nhiều vị ở đây hiểu biết về những băng cướp và thổ phỉ đã từng hoành hành ở đó.
Nos lo robaron unos bandidos casi un año después de eso.
Bọn tôi bị cướp khoảng 1 năm sau đó.
El hijo de Fan muere en el proceso de detener a los bandidos.
Con trai của Phạm chết trong quá trình ngăn chặn bọn cướp.
De donde venimos, si uno no quería morir de pobreza, se convertía en cura o en bandido.
Nơi chúng ta sinh ra, nếu như không muốn chết vì đói nghèo... hoặc làm thầy tu, hoặc làm cướp.
Teníamos 10 años cuando aporreaste a ese bandido por la espalda.
Năm 10 tuổi huynh từ đằng sau đánh tên Hoàng ác bá một côn.
10 Y sucedió que los nefitas empezaron a arrepentirse de su iniquidad, y a llorar tal como lo había profetizado el profeta Samuel; porque he aquí, nadie podía conservar lo que era suyo, por motivo de los ladrones, y los bandidos, y los asesinos, y las artes mágicas, y las brujerías que había en la tierra.
10 Và chuyện rằng, dân Nê Phi bắt đầu hối cải về sự bất chính của mình, và bắt đầu khóc than đúng như lời tiên tri của tiên tri Sa Mu Ên; vì này, chẳng có một ai giữ được của cải riêng của mình, vì trong xứ có rất nhiều quân trộm cướp, giết người, nhiều kẻ tà thuật và phù thủy.
Esos bandidos nos han enviado una carta... amenazándonos a todos nosotros.
Bọn cướp cũng có gởi thư... cảnh báo tới tất cả chúng tôi.
Perseguían bandidos cuatreros, zafios tejanos, kiowas, comanches...
Họ săn đuổi các tên cướp trộm bò, bọn lưu manh Texas, người Kiowa, người Comanche...
Los bandidos quedaron a la madrugada.
Bọn chúng đi từ rạng sáng.
, ¿bandidos?
Bọn trộm cướp?
Si hubiéramos sido los bandidos...
Nếu là bọn cướp thì cái cổ của anh...
Y sus mini bandidas.
và bọn cướp mini của cô ta.
Bandidos de Cilicia.
Cướp biển vùng Cilicia.
Su padre Hibukuro era un fuerte bandido que fue herido por un samurai y falleció.
Cha ruột của cô, Hibukuro, bị thương bởi nhát chém của một samurai và sau đó qua đời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.