빨강 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빨강 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빨강 trong Tiếng Hàn.

Từ 빨강 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đỏ, hồng, mầu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빨강

đỏ

adjective

저희는 빨강 칸, 초록 칸, 노랑메모지라고 합니다.
Chúng ta sẽ gọi chúng là bút đỏ, bút xanh, những tấm ghi chú màu vàng.

hồng

adjective noun

mầu đỏ

noun

Xem thêm ví dụ

형제 자매 여러분, 이곳 로키 산맥에 가을이 다가와 푸른 잎들이 빨강, 주황, 노랑 등 화려한 색들로 울긋불긋 물들었습니다.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
그는 광범위한, 빨강, 휘었 입했고 그의 미소가 그의 얼굴에 퍼진.
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình.
가장 낮은 진동수의 빛은 빨강으로 보이고, 가장 높은 진동수는 보라색이죠.
Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím.
그런 다음 다시 당신의 머리 빛을 빨강, 또는 어두운 경우가 더 당신의 적용을 사용하는 것입니다 듣지 못했다 빨강, 또는 아무것도하지만, 실제 밝고, 타오르는, 불타는 빨간색.
Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa.
크기에 따라 파랑, 초록, 노랑, 주황, 빨강으로 변합니다.
Và chúng phát ra màu lam, lục, vàng, cam, đỏ, chỉ tùy thuộc vào kích thước chúng.
(웃음) 우린 원작에선 거의 알아볼 수 없던 것들을 비로소 볼 수 있죠. 17개의 빨강, 주황 사각형들이 단 두 개의 녹색 사각형들과 나란히 놓여 있죠.
(Tiếng cười) Và bây giờ chúng ta có thể thấy vài thứ khó có thể nhận ra trong bản gốc: 17 ô màu đỏ và cam được xếp kề nhau với chỉ 2 ô xanh lá.
도중에 빨강, 하양, 파랑색의 비행기를 볼수 있었죠.
Họ nhấc tôi đặt vào khoang lái.
♫ 청소부의 아들 빨강머리 소년 ♫
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
요점은, 여러분이 보는 것이 정말 노랑색 주파수를 갖는 색이든 빨강색과 녹색이 혼합되어 있는 빛이든 뇌가 받는 신호는 마찬가지라는 겁니다.
Vấn đề là, não bạn nhận cùng tín hiệu, cho dù bạn thấy ánh sáng có tần số vàng hay ánh sáng trộn lẫn tần số sắc xanh lá và đỏ.
그것에 종 ( 种) 의 닭과 빨강 커버를했고, 그 여자의 아래
Nó có một bìa đỏ với gà của một số loài trên nó, và bên dưới của cô gái tên bằng chữ vàng.
그 곳에는 와인과 치즈 그리고 빨강 체크무늬 상보가 있었습니다-- 모두 로맨틱한 것들이었죠.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
물론, 빨강색에 대응하는 추상세포와 녹색에 대응하는 추상세포가 동시에 반응하게 하는 또 다른 방법이 있기는 하죠. 빨강색과 녹색이 동시에 있는 경우라면요.
Có cách khác để kích hoạt ngay tế bào hình nón đỏ và xanh lá cây: nếu cả hai tia sáng đỏ và xanh lá hiện diện cùng lúc.
밝은 빨강색의 바지를 입고 우울해진다는 것은 생리학적으로 거의 불가능합니다.
Về mặt sinh lý thì hầu như không thể mặc một cái quần đỏ sáng màu khi đang có tâm trạng xấu.
♫ 청소부의 아들 빨강머리 소년과 ♫
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
저희는 빨강 칸, 초록 칸, 노랑메모지라고 합니다.
Chúng ta sẽ gọi chúng là bút đỏ, bút xanh, những tấm ghi chú màu vàng.
지구의 일부 지역에서는 연중 특정한 시기가 되면, 다양한 나무들의 잎이 빨강, 주황, 노랑 등 여러 색상으로 치장하고 화려하게 빛을 발합니다.
Ở một số nơi trên đất vào một khoảng thời gian trong năm, lá của nhiều loại cây sáng rực rỡ với màu sắc đỏ, cam, vàng và những màu khác.
사람의 눈에는 노랑색을 감지하는 추상세포가 없어요. 하지만 노랑색은 녹색에도 가깝고 또 빨강색에도 가까우니까 빨강색과 녹색을 감지하는 추상세포가 반응합니다. 각각의 추상세포는 자신이 색을 감지했다는 신호를 뇌로 보내요.
Bạn không có tế bào hình nón đặc hiệu để phát hiện màu vàng, nhưng màu vàng là loại gần với màu xanh lá và cũng gần với màu đỏ, vì vậy cả hai tế bào hình nón đỏ và xanh lá, đều được kích hoạt, và mỗi tế bào đều gửi tín hiệu đến não bạn.
이 그래프에서 녹색은 그들이 긍정적인 상관관계에 있음을 보여줍니다. 빨강은 부정적인 상관관계를 나타내구요.
Trên bản đồ, màu xanh nghĩa là chúng liên hệ tích cực với nhau và màu đỏ nghĩa là chúng liên hệ đối ngược với nhau.
Nick Parlante : 그림의 모든 픽셀에 대해 빨강을 0으로 지정하세요.
Nick Parlante: Với mỗi điểm trong ảnh, khiến màu đỏ thành không.
(이사야 1:18) “진홍색”이란 말은 짙은 빨강 색을 가리킵니다.
(Ê-sai 1:18, chúng tôi viết nghiêng). Từ ngữ “hồng-điều” có nghĩa là màu đỏ tươi.
물리적으로 무한히 많은 다른 색들이 있어요, 하지만 색을 구별하는 추상세포는 단 세 종류만 있기 때문에 뇌는 겨우 세가지 빛의 적절한 조합을 아주 민감하게 처리하여 어떤 색이든 볼 수 있는 것으로 착각합니다: 실제 보는건 빨강색, 녹색, 파랑색인데도요.
Có nhiều màu thực thể khác nhau, nhưng chúng ta chỉ có ba loại tế bào hình nón, não có thể bị đánh lừa để nghĩ là nó thấy màu nào đó bằng cách thêm vào sự kết hợp đúng chỉ của ba màu: đỏ, xanh lá, và xanh dương.
주목할 곳은 바로 이 빨간 부분입니다 -- 제가 빨강으로 표시했죠 -- 동적인 비계와 염색체가 접속하는 부분이 바로 이곳 입니다.
Cái mà chúng ta cần chú ý là khu vực đỏ này -- Tôi dán nhãn đỏ ở đây -- và đó là mặt phân giới giữa hệ vi ống và nhiễm sắc thể.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빨강 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.