빵과자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 빵과자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빵과자 trong Tiếng Hàn.
Từ 빵과자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bánh ga tô, bánh, bánh cửa hàng, bánh ngọt, điểm tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 빵과자
bánh ga tô
|
bánh
|
bánh cửa hàng
|
bánh ngọt(pastry) |
điểm tâm
|
Xem thêm ví dụ
“이 날을 위한 빵” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한데 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
예수께서 어떻게 자신이 “하늘에서 내려온 빵”이라고 주장하실 수 있단 말입니까? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
의로운 자들은 빵이 부족하지 않을 것이다 (25) Người công chính sẽ không phải ăn xin (25) |
(시 1:1, 2) 또한, 마태가 기록한 복음서는, 예수 그리스도께서 자기를 유혹하려는 사탄의 시도를 배척하셨을 때 영감받은 히브리어 성경에서 이러한 말씀을 인용하신 사실을 알려 줍니다. “‘사람이 빵으로만 사는 것이 아니라 여호와의 입에서 나오는 모든 말씀으로 살아야 한다’라고 기록되어 있다.” Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
어머니는 가족을 위해 정말 맛있는 식사를 준비하시고 빵과 쿠키, 파이를 구우셨다. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
병아리콩을 갈아 만든 팔라펠을 토마토, 양파, 각종 야채와 함께 피타 빵에 곁들여 맛있게 먹고 나니 관광을 계속할 기운이 생겼습니다. Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. |
하고 물었다. 26 예수께서 이렇게 대답하셨다. “진실로 진실로 여러분에게 말하는데, 여러분이 나를 찾고 있는 것은 표징을 보아서가 아니라 빵을 배불리 먹었기 때문입니다. 26 Chúa Giê-su trả lời: “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, anh em tìm tôi không phải vì đã thấy dấu lạ mà vì được ăn bánh no nê. |
13 여호와께서 또 말씀하셨다. “내가 이스라엘 사람들을 나라들 가운데로 흩어 버리면, 그들이 거기에서 이와 같이 자기들의 빵—부정한 것—을 먹을 것이다.” 13 Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Đó là cách dân Y-sơ-ra-ên sẽ ăn bánh của chúng, một cách ô uế, khi ở giữa các nước mà ta sẽ đuổi chúng đến”. |
절정을 이루는 파티는 1월 6일, 로스카 데 레예스(고리 모양의 빵)가 나오는 날입니다. Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn). |
따라서 예수께서는 빵과 포도주를 상징적인 의미로 사용하신 것이 분명합니다. Rõ ràng, Chúa Giê-su đã dùng bánh và rượu như những món biểu hiệu. |
참으로 예수는 “생명의 빵”이십니다. Ngài thật sự là “bánh sự sống”. |
빵에 누룩이 들어 있었던 것은 기름부음받은 그리스도인들에게 여전히 유전받은 죄의 누룩이 있음을 암시하였습니다. Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền. |
어머니는 한참 빵을 씹으셨고 나는 형제님들에게 오래 걸려서 죄송하다고 나지막이 사과했다. Bà cố gắng trệu trạo nhai nhỏ mẩu bánh trong một chốc lát, và tôi nhỏ nhẹ xin lỗi hai người đàn ông vì đã mất nhiều thời gian. |
그러므로 오늘날 핼러윈 때 어린이들이 유령이나 마녀처럼 차려입고 집집을 다니며 과자를 주지 않으면 짓궂은 장난을 치겠다고 으름장을 놓는 것은 자기도 모르는 사이에 삼하인 축제의 의식을 되풀이하고 있는 것입니다. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
19 기록은 이러합니다. “이세벨이 여호와의 예언자들을 끊어 버릴 때에, 오바댜는 예언자 백 명을 데려다가 한 동굴에 오십 명씩 숨기고, 그들에게 빵과 물을 공급해 주었다.” 19 Chúng ta đọc: “Xảy ra khi Giê-sa-bên diệt hết các đấng tiên-tri của Đức Giê-hô-va, thì Áp-đia có đem một trăm đấng tiên-tri đi giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, dùng bánh và nước mà nuôi họ”. |
(마태 5:3, 신세) 명확한 점은 그들에게, 이를테면, 영적 물을 한 컵 주는 것이나 영적 빵을 한쪽 주는 것만으로는 결코 충분치 않다는 것입니다. Cũng tựa như đối với người đói khát về thiêng liêng, nếu ta chỉ cho họ một ly nước thiêng liêng hoặc một miếng cơm thiêng liêng thôi thì hiển nhiên không đủ. |
하지만 그것은 사실과 다릅니다. * 충실한 사도들 앞에는 예수의 몸도 있었고 그들이 먹을 누룩이 들지 않은 빵도 있었습니다. Lúc đó, cả thân thể Chúa Giê-su và bánh không men đang ở trước mặt các sứ đồ trung thành. |
11 다말이 암논에게 먹여 주려고 빵을 가져가자, 그가 다말을 붙잡고 말했다. 11 Khi cô mang bánh đến cho anh mình, hắn nắm lấy cô và nói: “Em ơi, hãy nằm xuống đây với anh”. |
그 여분의 힘은 토마토 분자들을 으깨기에 충분해서 아마도 작은 구체(球體)들인 대신에 그 분자들은 작은 타원들로 으깨져서, 빵하고 터집니다! Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM! |
그러고 나서 약간의 수프와 빵을 먹고 기진맥진한 상태로 잠자리에 들었습니다. Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả! |
이것이 임직식 숫양이다. + 23 또한 여호와 앞에 있는 무교병 바구니에서 둥근 빵 한 개와 기름을 넣은 고리형 빵 한 개와 전병 한 개를 가져오너라. + 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va. |
“얼른 고운 가루 3스아*를 가져다가 반죽을 해서 빵을 만드시오.” Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”. |
전도서 11:1에서, ‘빵을 내놓는’ 것은 무엇을 의미하는가? Nguyên tắc nơi Truyền-đạo 11:1, 2 có thể được áp dụng cho tình bạn như thế nào? |
결국, 카피토는 영성체에 사용되는 빵과 포도주가 예수의 실제 살과 피로 변한다는 화체설(또는 성변화 교리)과 성인 숭배와 같은 교회의 가르침이 성경과 맞지 않는다는 결론에 이르게 되었습니다. (Xem khung “Xem những điều mình nghe có đúng không”). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빵과자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ liên quan tới 빵과자
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.