beet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beet trong Tiếng Anh.

Từ beet trong Tiếng Anh có các nghĩa là cù cai, củ cải đường, cây củ cải đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beet

cù cai

noun (Beta vulgaris)

củ cải đường

noun

Eat beets , tomatoes , and peppers to ensure a satisfied body and an ache-free head .
Ăn củ cải đường , cà chua , và tiêu để cho cơ thể được thoả mãn và đầu không bị đau .

cây củ cải đường

noun

Xem thêm ví dụ

I got a platoon trapped in this beet field by machine guns.
Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.
I will be on your right hand and on your left, and my Spirit shall be in your hearts, and mine angels round about you, to bear you up’” (“Sugar Beets and the Worth of a Soul,” Liahona, July 2009, 3–4; Ensign, July 2009, 5–6).
Ta sẽ ở bên tay mặt các ngươi và ở bên trái các ngươi, và Thánh Linh của ta sẽ ở trong trái tim các ngươi, và các thiên sứ của ta sẽ vây quanh các ngươi để nâng đỡ các ngươi’” (“Củ Cải Đường và Giá Trị của Con Người,” Ensign, tháng Bảy năm 2009, 5–6).
Andreas Marggraf identified sucrose in beet root and his student Franz Achard built a sugar beet processing factory in Silesia (Prussia).
Andreas Marggraf đã tìm thấy sucrose trong rễ củ cải đường và học trò của ông, Franz Achard, đã xây dựng nhà máy sản xuất đường từ củ cải đường ở Silesia.
Sugar beet was introduced by Napoleon I during the Napoleonic Wars in the 19th century, in order to counter the United Kingdom, which had seized the sugar islands possessed by France in the Caribbean.
Củ cải đường đã được Napoleon I du nhập trong Chiến tranh Napoleon vào thế kỷ 19, nhằm chống lại Vương quốc Anh, đã chiếm hữu các hòn đảo có đường do Pháp ở Caribê nắm giữ.
They're the best beet and acorn cookies I've ever eaten.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.
However, the beet-sugar industry really took off during the Napoleonic Wars, when France and the continent were cut off from Caribbean sugar.
Tuy nhiên nền công nghiệp đường từ củ cải đường đã bùng nổ trong suốt chiến tranh Napoleon, khi Pháp và phần lục địa châu Âu bị cắt nguồn cung cấp từ Caribê.
The larvae feed on various herbaceous plants, such as Artemisia vulgaris, beet, Chenopodium album and Artemisia campestris.
Ấu trùng ăn nhiều loại cây thân thảo khác nhau như Artemisia vulgaris, Beet, Chenopodium album và Artemisia campestris.
He turned beet red, he wouldn't even look at me.
Mặt anh ấy đỏ ửng lên, và thậm chí còn không nhìn em.
Today, a large beet refinery producing around 1,500 tonnes of sugar a day needs a permanent workforce of about 150 for 24-hour production.
Ngày nay, một nhà máy đường cỡ lớn khoảng 1500 tấn mỗi ngày cần một nguồn nhân lực thường xuyên khoảng 150 người để sản xuất liên tục 24 giờ.
Trapped in subspace, created Beet J. Stag to aid him by placing his body in stasis and creating an avatar of himself to move about.
Trong khi bị mắc kẹt, anh đã tạo ra Beet J. Stag để giúp mình đưa cơ thể thực vào giấc ngủ và tạo một avatar của riêng mình.
Prior to World War I the beet sugar industry used 100,000 to 150,000 tons of strontium hydroxide for this process per year.
Trước chiến tranh Thế giới thứ nhất ngành công nghiệp từ củ cải đường đã sử dụng 100.000 đến 150.000 tấn stronti hydroxit để xử lý mỗi năm.
When the sugar beets and potatoes at the welfare farm needed weeding or harvesting, Bishop Perschon and the Aaronic Priesthood were there.
Khi những cây củ cải đường và khoai tây ở nông trại an sinh cần nhổ cỏ dại hay thu hoạch, thì Giám Trợ Perschon và các em trong Chức Tư Tế A Rôn có mặt để giúp đỡ.
It can become a pest for sugar beet and tobacco. waarneming.nl (in Dutch) Loxostege sticticalis at UKmoths
Nó có thể là côn trùng gây hại Sugar beet và thuốc lá. waarneming.nl (tiếng Hà Lan) Loxostege sticticalis at UKmoths
In the southern and western parts of the taiga in Russia arable crops, such as cereals, potatoes, sugar beet and forage maize, are found, especially on soils with higher base saturations in the subsoil.
Tại những tiểu khu phía Nam và Tây của vùng taiga nước Nga, có mặt những loại cây trồng nông nghiệp như ngũ cốc, khoai tây, củ cải đường và ngô làm thức ăn cho gia súc, điều đặc biệt là chúng được canh tác trên những chỗ đất sở hữu tầng đất cái có độ bão hòa base cao.
The remaining 35 percent is extracted from sugar beets, which are grown in colder climates, such as Eastern and Western Europe and North America.
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ.
So the cow, basically, eats three basic things in their feed: corn, beets, and barley, and so what I do is I actually challenge my staff with these crazy, wild ideas.
Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng.
The larvae feed on spinach, beet, cotton, maize and soybean.
Ấu trùng ăn Spinach, Beet, Cotton, Maize và Soybean.
Other researchers discovered that cells and extracts of the common sugar beet could absorb and degrade nitroglycerin.
Các nhà nghiên cứu khác phát hiện rằng những tế bào và chất chiết ra từ củ cải đường phổ thông có thể thấm hút và khiến chất nitroglyxerin phân hóa.
Although the name Lindström sounds Swedish, the inclusion of beets and capers makes it likely that the dish originates in Russia.
Mặc dù tên Biff à la Lindström nghe giống tiếng Thuỵ Điển, việc đưa của củ dền và bạch hoa vào làm cho nó có khả năng bắt nguồn từ Nga.
New Scientist magazine reports that European sugar beets “genetically modified to resist one herbicide have accidentally acquired the genes to resist another.”
Tạp chí New Scientist tường thuật rằng củ cải đường Âu Châu “được biến đổi gien để chống lại một loại thuốc diệt cỏ đã tình cờ tiếp thu gien chống lại một loại thuốc diệt cỏ khác”.
The former municipality of Zeevang consisted of the following cities, towns, villages and/or districts: Beets, Etersheim, Hobrede, Kwadijk, Middelie, Oosthuizen, Schardam, Warder.
Đô thị Zeevang bao gồm các thị xã, thị trấn và làng: Beets, Etersheim, Hobrede, Kwadijk, Middelie, Oosthuizen, Schardam, Warder.
When bearing down to cry or having a bowel movement , a young infant's skin temporarily may appear beet-red or bluish-purple .
Khi rặn khóc hoặc đi tiêu , da của trẻ sơ sinh có thể tạm thời chuyển thành màu đỏ củ dền hoặc xanh - tía .
Vulgaxanthin beets.
Vulgaxanthin củ dền.
A large number of varieties exist, e.g. in Germany, Netherlands, mainly differing in lateness of flowering and resistance against white beet-cyst nematode (Heterodera schachtii).
Có số lượng lớn các giống khác nhau, ví dụ: ở Đức, Hà Lan, chủ yếu là khác biệt về độ nở hoa và khả năng chống lại các loài sâu bọ (như là Heterodera schachtii).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.