beetroot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beetroot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beetroot trong Tiếng Anh.

Từ beetroot trong Tiếng Anh có các nghĩa là củ cải đường, củ cải đỏ, củ dền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beetroot

củ cải đường

noun (a normally deep red coloured cultivar of the beet)

củ cải đỏ

noun

củ dền

noun

Xem thêm ví dụ

You wouldn't by any chance have any beetroot cubes, would you?
Chắc là cô không có cặn rượu đâu nhỉ?
Depending on skin color, it will take only minutes of exposure to turn one person beetroot-pink, while another requires hours to experience the slightest change.
Tùy thuộc vào màu da, sẽ chỉ mất vài phút phơi nắng để biến một người thành da màu đỏ củ cải, trong khi người khác cần hàng giờ mới có những thay đổi nhỏ nhất.
To discourage rot and mildew, the completed sail is dipped in a liquid that comes from a beetroot-like plant of the yam family.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
Then why are you red as a beetroot?
Thế sao mặt em lại đỏ như gấc thế?
In 1747, Andreas Marggraf isolated sugar from beetroots and found them at concentrations of 1.3–1.6%.
Năm 1747, Andreas Marggraf đã tách được đường từ cây củ cải ngọt với hàm lượng khoảng 1,3-1,6%.
Then we made these legs that are cast in soil with a potato root system growing in them, and beetroots out the top, and a very lovely brass toe.
Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau.
Ultra's twelfth edition took place during March 26–27, 2010, featuring exclusive performances from Tiësto, deadmau5, Groove Armada, Orbital, Little Boots, Sasha & Digweed, Above & Beyond, Armin van Buuren, Carl Cox, Swedish House Mafia and The Bloody Beetroots.
Phiên bản thứ 12 của Ultra diễn ra từ ngày 26 đến 27 tháng 3 năm 2010, với các màn trình diễn độc quyền từ Tiësto, deadmau5, Groove Armada, Orbital, Little Boots, Sasha & Digweed, Above & Beyond, Armin van Buuren, Carl Cox, Swedish House Mafia và The Bloody Beetroots.
We suspect a lot of these come from diet, green leafy vegetables, beetroot, lettuce has a lot of these nitric oxides that we think go to the skin.
Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da.
No one ever eats beetroot salad.
Chưa bao giờ có người ăn loại rau đó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beetroot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.