beeswax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beeswax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beeswax trong Tiếng Anh.

Từ beeswax trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáp ong, lạp, đánh sáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beeswax

sáp ong

noun (wax secreted by bees)

Study of the beehives has found parts of bees’ bodies and beeswax molecules in the remains.
Qua cuộc nghiên cứu, các nhà khảo cổ tìm thấy các phần xác của ong và phân tử sáp ong.

lạp

verb (wax secreted by bees)

đánh sáp

verb

Xem thêm ví dụ

We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Then they place it in hexagonal cells made of beeswax and fan it with their wings to dehydrate it.
Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước.
For thousands of years, beeswax has had a wide variety of applications; it has been found in the tombs of Egypt, in wrecked Viking ships, and in Roman ruins.
Trong hàng nghìn năm, sáp ong đã có loạt ứng dụng trải rộng; phát hiện trong lăng mộ Ai Cập, trong xác tàu Viking đắm và trong tàn tích văn minh La Mã.
Beeswax is edible, having similar negligible toxicity to plant waxes, and is approved for food use in most countries and in the European Union under the E number E901.
Sáp ong có thể ăn được, theo nghĩa có độc tính không đáng kể tương tự bơ thực vật và được chấp nhận sử dụng cho thực phẩm ở hầu hết quốc gia và Liên minh Châu Âu theo số E E901.
Today the difference between pomade and hair wax is becoming somewhat ambiguous especially since many heavier pomades contain beeswax.
Ngày nay, sự khác biệt giữa sáp vuốt tóc và pomade đang trở nên mơ hồ đặc biệt từ lúc nhiều pomade đậm đặc chứa sáp ong.
Beeswax.
Sáp ong.
An approximate chemical formula for beeswax is C15H31COOC30H61.
Công thức hóa học gần đúng của sáp ong là C15H31COOC30H61.
Lanolin, beeswax, and petroleum jelly have been used extensively in the manufacture of modern pomades.
Lanolin, sáp ong và thạch dầu đã được sử dụng rộng rãi khi sản xuất pomade hiện đại.
Beeswax candle, hieroglyphics and residual ash.
chữ tượng hình và tro tàn.
Study of the beehives has found parts of bees’ bodies and beeswax molecules in the remains.
Qua cuộc nghiên cứu, các nhà khảo cổ tìm thấy các phần xác của ong và phân tử sáp ong.
None of your beeswax.
Đéo phải việc của .
We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo, mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này.
Beeswax may also be used as a food additive E901, in small quantities acting as a glazing agent, which serves to prevent water loss, or used to provide surface protection for some fruits.
Sáp ong cũng có thể được dùng như chất phụ gia thực phẩm E901, với lượng nhỏ hoạt động như tác nhân tráng men, giúp ngăn ngừa mất nước hoặc dùng bảo vệ bề mặt một số loại trái cây.
The three main types of beeswax products are yellow, white, and beeswax absolute.
Ba loại sản phẩm sáp ong chính là vàng, trắng và sáp ong nguyên chất.
Originating in Maine in the 1980s, the business began when co-founder Roxanne Quimby started making candles from Burt Shavitz's leftover beeswax.
Xuất xứ từ Maine vào những năm 1980, công việc kinh doanh bắt đầu khi người đồng sáng lập Roxanne Quimby bắt đầu làm nến từ sáp ong thừa lại của Burt Shavitz.
Lipsticks may be made from several waxes such as beeswax, ozokerite and candelilla wax.
Son môi có thể được làm từ nhiều loại sáp như sáp ong, ozokerite và sáp candelilla.
If beeswax is heated above 85 °C (185 °F) discoloration occurs.
Nếu sáp ong được nung nóng trên 85 °C (185,0 °F) xảy ra biến đổi màu.
Eventually, other products using honey and beeswax, including edible spreads and furniture polish, were sold, before a move into the personal care line.
Cuối cùng, các sản phẩm khác sử dụng mật ong và sáp ong, bao gồm cả xi đánh bóng đồ gỗ và bơ ăn được, đã được bán, trước khi chuyển sang dây chuyền chăm sóc cá nhân.
The stiffest will have a higher proportion of beeswax while the lightest may have a higher proportion of oils.
Loại cứng nhất sẽ có tỉ lệ sáp ong cao hơn trong khi loại nhẹ nhất có thể có tỷ lệ dầu cao hơn.
Also, it smelled faintly of beeswax.
Hơn nữa nó có mùi thoang thoảng sáp ong.
To protect and beautify the items, he might coat them with beeswax, varnish, or oil.
Để bảo trì và làm cho sản phẩm đẹp mắt, ông có thể phủ lên sáp ong, véc-ni hoặc dầu.
The saponification value is lower (3–5) for European beeswax, and higher (8–9) for Oriental types.
Giá trị xà phòng hóa thấp hơn (3–5) sáp ong châu Âu và cao hơn (8–9) sáp ong phương Đông.
According to FAOSTAT, Uruguay is one of the world's largest producers of soybeans (9th), greasy wool (12th), horse meat (14th), beeswax (14th), and quinces (17th).
Dựa theo FAOSTAT, Uruguay là một trong những nước sản xuất nhiều nhất đậu tương (9th), len trơn (12th), thịt ngựa (14th), sáp ong (14th) và mộc qua (17th).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beeswax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.