befriend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ befriend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ befriend trong Tiếng Anh.

Từ befriend trong Tiếng Anh có các nghĩa là giúp đỡ, đối xử như bạn, đối xử tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ befriend

giúp đỡ

verb

He was evidently a highly regarded counselor who befriended the needy.
Dường như ông là người cố vấn được coi trọng và giúp đỡ những người khốn khó.

đối xử như bạn

verb

đối xử tốt

verb

Xem thêm ví dụ

During these years, he befriended the Bedouin of the Sinai Desert and learned more about their nomad culture.
Trong những năm này, ông đã kết bạn với Bedouin của sa mạc Sinai và tìm hiểu thêm về văn hoá du mục của họ.
Wright soon befriended Corwin, with whom he lived until he found a permanent home.
Wright nhanh chóng kết bạn Corwin, người mà ông đã ở cùng cho đến khi ông tìm được một căn nhà ổn định.
Nancy struggles to fit in at her new school, only befriending a younger boy, Corky.
Nancy vật lộn để hòa nhập ở trường mới, kết bạn với duy nhất một cậu bé kém tuổi là Corky (Josh Flitter).
Have you ever felt that there is just no one in your congregation whom you can befriend?
Đã bao giờ bạn cảm thấy không có ai trong hội thánh để kết thân?
Gorky befriended many revolutionaries and became a personal friend of Vladimir Lenin after they met in 1902.
Gorky kết bạn với nhiều nhà cách mạng và kết bạn với Lenin sau cuộc gặp gỡ năm 1902.
After being questioned by me, you befriend another even more obvious suspect than yourself, and then you manage to get him to incriminate himself all the while hoping he'll fuck you.
Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô.
I befriended him.
I befriended him.
Hiccup befriends the dragon, giving it the name 'Toothless'.
Hiccup đặt tên cho con rồng là Toothless (Sún Tất).
A neighbor who had a daughter the same age as Tomoe’s son soon befriended her.
Một bà láng giềng có đứa con gái cùng tuổi với con trai Tomoe đã nhanh chóng thân thiện với cô.
Thinking that Christian has returned to his party boy ways and moved on, and having nowhere else to go, Aaron makes his way to Lila's restaurant, having befriended the owner while on missionary work after her life partner died.
Nghĩ rằng Christian đã trở lại làm một chàng trai tiệc tùng, và vì không còn nơi nào để đi, Aaron đã tới nhà hàng Lila's, anh trước đây trong khi đi truyền giáo đã kết bạn với bà chủ của nhà hàng và an ủi bà vì người bạn đời của bà vừa mới ra đi.
In Padua he met and befriended fellow composer and theorist Francesco Antonio Vallotti.
Ở Padua, ông đã gặp và kết bạn với nhà soạn nhạc đồng nghiệp và nhà lý luận Francesco Antonio Vallotti.
In order to cure Tamaki's hatred of penguins, a "penguinoid" named Minori is built to befriend her.
Để chữa bệnh ác cảm với chim cánh cụt cho Tamaki, một 'penguinoid' tên là Minori đã được tạo ra để làm bạn với cô. ^ “Minori Scramble!
Kiki becomes depressed and discovers she can no longer understand Jiji, who has befriended a pretty white cat.
Kiki trở nên chán nản và phát hiện mình không còn hiểu được tiếng của Jiji nữa; Jiji lúc này đã kết bạn với một nàng mèo trắng xinh đẹp.
Jem and Scout befriend a boy named Dill, who visits Maycomb to stay with his aunt each summer.
Một mùa hè nọ, Jem và Scout kết bạn với một cậu bé tên Dill khi Dill đến chơi với dì mình ở Maycomb vào mùa hè.
In 1569, he befriended Oda Nobunaga and stayed in his personal residence in Gifu while writing books for a short while.
Năm 1569, ông kết bạn với Oda Nobunaga và ở tại tư dinh ở Gifu khi viết sách trong một thời gian ngắn.
After befriending a Russian Orthodox priest, Father Nicholas, after his move to Nice in 1924, he reconnected with his faith.
Sau khi kết thân với một linh mục Chính Thống Nga, Cha Nicholas và sau khi ông chuyển đến Nice năm 1924, ông lại kết nối với đức tin của mình.
However, one of the mourners was his Russian language publisher Marc Slonim, who had befriended the Zamyatins.
Tuy nhiên, một trong những người dự tang lễ của ông là nhà xuất bản tiếng Nga Marc Slonim, người đã kết bạn với Zamyatins.
Displaying a genuine interest in the children —befriending them— can do much to influence our youths in a positive way.
Bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với con trẻ—kết bạn với chúng—sẽ gây ảnh hưởng tích cực đối với giới trẻ.
And I assume you befriended Janine in order to get close to him.
Và tôi đoán là cô làm quen với Janine để có thể tiếp cận hắn.
I've never, and don't plan to, befriend a wolf
Tôi chưa bao giờ có ý định trở thành bạn của sói.
Despite this, Tarzan is befriended by the lighthearted Terk, a young gorilla who teaches him the ways of the gorillas ("Who Better Than Me").
Mặc dù vậy, Tarzan được kết bạn với Terk vui tính con gorilla đã dạy anh cách làm một con gorrilla đích thực("Who Better Than Me").
Jordan befriends his neighbor, Donnie Azoff, and the two found their own company.
Jordan kết bạn với hàng xóm của mình Donnie Azoff (Jonah Hill), và hai người họ thành lập công ty của riêng mình.
Many nations seem to tolerate rather than befriend one another.
Dường như nhiều quốc gia chỉ chịu đựng nhau hơn là kết bạn với nhau.
Ahaz has reasoned that befriending Assyria would relieve him of Israel and Syria.
A-cha lý luận rằng việc kết thân với A-si-ri sẽ giải cứu ông khỏi Y-sơ-ra-ên và Sy-ri.
Have several children role-play some acts of service, such as giving food to someone who is hungry, befriending someone who is lonely, or visiting someone who is sick.
Bảo vài em đóng diễn một số động tác phục vụ, như biếu thức ăn cho một người đang đói, kết bạn với một người đang cô đơn, hay đi thăm một người bị bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ befriend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.