bellow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bellow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bellow trong Tiếng Anh.

Từ bellow trong Tiếng Anh có các nghĩa là rống, tiếng bò rống, tiếng gầm vang, tiếng kêu rống lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bellow

rống

verb

Or will a bull bellow when it has fodder?
Bò đực nào lại rống khi có sẵn thức ăn?

tiếng bò rống

verb

tiếng gầm vang

verb

tiếng kêu rống lên

verb

Xem thêm ví dụ

She sighed like a pair of bellows.
Nàng thở hổn hển.
Or will a bull bellow when it has fodder?
Bò đực nào lại rống khi có sẵn thức ăn?
We quickened our pace in hopes that other children would not be summoned to bellow out the same refrain.
Chúng tôi bước nhanh, mong rằng những đứa trẻ khác không hùa theo và la lên như thế.
But instead of a bellows, I had a leaf blower.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.
The croaking cockatoo doth bellow for revenge.
Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu.
A day later bellow it.
Và cả ngày sau đó ai cũng cười anh ấy.
Goliath bellowed out a challenge.
Gô-li-át gầm lên một tiếng thách thức.
Two large bellows (Isarnkoll; cold iron) were placed under the shoulders of the two horses to protect them from the immense heat of the Sun.
Hai chiếc chuông lớn (Isarnkoll, sắt lạnh) được đặt dưới hai vai của ngựa để bảo vệ chúng khỏi sức nóng to lớn của Mặt trời.
And so we've just added this manual bellows.
Và vì vậy chúng ta chỉ việc thêm vào ống thông khí này.
The 171 planes in the second wave attacked the Army Air Forces' Bellows Field near Kaneohe on the windward side of the island, and Ford Island.
171 máy bay trong đợt thứ hai tấn công các sân bay Bellows Field của Không lực Hoa Kỳ gần Kaneohe ở rìa phía Đông của hòn đảo và Ford Island.
Keith Bellows: And you'll note I started chewing gum because I was around this camel all day.
Keith Bellows: Và bạn cũng thấy đấy, tôi đã bặt đầu nhai kẹo cao su bởi vì tôi ở xung quanh con lạc đà này cả ngày.
Rather than popular culture, he drew inspiration from works of art such as The Colossus and George Bellows's boxing paintings.
Thay vì văn hóc đại chúng, ông lấy ý tưởng từ các tác phẩm nghệ thuật như Người khổng lồ của danh họa người Ý Francisco de Goya và các bức vẽ quyền Anh của George Bellows.
You know, when you stand on a street corner, bellowing at somebody, if you could see that or smell it, you wouldn't stand there and put up with it.
Bạn biết đấy, khi bạn đứng ở góc phố, rống lên với ai đó Nếu bạn có thể thấy hay ngửi được điều đó Bạn sẽ không chỉ đứng đấy và chịu đựng
Even if those who know better indignantly bellow ‘For auld lang syne’ at the top of their voice (as I do!)
Cho dù những người biết được lời bài hát sẽ hát thật to lên “for auld lang syne” (như tôi làm!)
I heard you bellowing about it on public transit.
Tôi đã nghe cậu nói về nó ở trên xe bus.
As a wandering army sent to fight against the Dredge and find a weakness for Bellower, the caravan make many difficult decisions that would shape the fate of both man and Varl.
Khi một đạo quân lang thang giao chiến với Dredge và tìm ra điểm yếu của Bellower, đoàn quân này sẽ có nhiều quyết định khó khăn giúp định hình số phận của cả nhân loại và Varl.
But the head nurse recognizes him as a child and bellows , " No children are allowed , Get that kid out of here now .
Bất ngờ , hai mẹ con đụng đầu với cô y tá trưởng , " Trẻ con không được vào đây , Dẫn nó ra ngoài " .
Yet, the air is full of “elephant talk,” ranging from low frequency rumblings to high frequency trumpets, roars, bellows, barks, and snorts.
Thế nhưng, trong không khí có đầy “tiếng voi nói chuyện”, từ tiếng rền tần số thấp đến tiếng rống, gầm, gào và khịt mũi tần số cao.
11 And it came to pass that I, Nephi, did make a bellows wherewith to ablow the fire, of the skins of beasts; and after I had made a bellows, that I might have wherewith to blow the fire, I did smite two stones together that I might make fire.
11 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, làm một cái bễ thổi bằng da thú để thổi lửa; và sau khi tôi đã làm bễ thổi lửa xong, tôi lấy hai viên đá đập vào nhau để lấy lửa.
Then James started to bellow Elizabeth’s name, followed by a rather irritated, “Open this door at once!”
Rồi James bắt đầu rống lên tên Elizabeth, theo sau đó là một lời khá đe dọa, “Mở cửa ngay lập tức!”
"Then James started to bellow Elizabeth's name, followed by a rather irritated, ""Open this door at once!"""
Rồi James bắt đầu rống lên tên Elizabeth, theo sau đó là một lời khá đe dọa, “Mở cửa ngay lập tức!”
By the 6th or 7th century AD, bellows were used to supply Byzantine organs with wind.
Vào giữa thế kỷ thứ 6 hoặc 7, những chiếc gối được sử dụng để cung cấp cho cơ quan có gió.
“Hardly a tree stood straight [as the cyclone] bellowed across” the Pacific island nation.4
“Hầu như không có một cái cây nào có thể đứng thẳng nổi [khi cơn bão] thổi qua đảo quốc Thái Bình Dương này.4

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bellow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.