shout out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shout out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shout out trong Tiếng Anh.

Từ shout out trong Tiếng Anh có các nghĩa là la hét, quát tháo, hò hét, kêu la, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shout out

la hét

quát tháo

hò hét

kêu la

kêu

Xem thêm ví dụ

I'm gonna give a shout out to all my peeps!
Tôi sẽ cho mọi người thấy!
And it might be very ironic to realize that they were shouting out for the deities, saying,
Và có thể rất khôi hài khi nói rằng họ đã la hét với các vị thần, nói rằng,
" Now is the part of the show when we ask the audience to shout out some random numbers. "
" Giờ đến phần mà chúng tôi sẽ nhờ khán giả cho chúng tôi những con số ngẫu nhiên. "
Now, which thoughts are you shouting out? "
Vậy thì, bạn đã hét lên suy nghĩ gì? & gt;
You're just two people shouting out barely related sentences in the same place.
Chỉ là 2 người bật ra những câu chữ không liên quan đến nhau ở cùng một nơi.
Your instinct may be to shout out, " Of course fresh food is better! "
Và bạn sẽ cho rằng thức ăn tươi dĩ nhiên sẽ tốt hơn, nó tươi mà
But if you can see it, shout out the answer.
Nhưng nếu bạn thấy nó, hãy hét to câu trả lời nhé.
"Exclusive SNSD Video Interview And Shout Out To Soompi". soompi.com.
Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012. ^ “Exclusive SNSD Video Interview And Shout Out To Soompi”. soompi.com.
As I listened to this sister, I felt like shouting out, “You are doing it!
Trong khi nghe chị này nói, tôi cảm thấy như muốn thét lên: “Chị đang làm điều đó!
Then, realizing that the situation required him to act, he shouted out, “Hey, you, please stop!
Rồi, khi nhận ra rằng tình huống đó đòi hỏi ông phải hành động, ông kêu lên: “Ê, mấy anh ơi, xin dừng lại!
TKM: Mhm. Shout-out to the "Kama Sutra," but back to the African erotic.
TKM: Hoan "Kama Sutra", nhưng hãy quay lại với dục cảm châu Phi.
A special shout-out to Zach Dempsey, who crushed it with 28 points.
Một lời cổ vũ nồng nhiệt dành cho Zach Dempsey, người đã nghiền nát nó với 28 điểm.
I want you to shout out the color of the ink.
Tôi muốn bạn nói lên tên màu của màu chữ.
Unsure what to do, he resumed running as the crowds along the highway shouted out their encouragement.
Không biết phải làm gì, anh lại tiếp tục chạy khi đám đông dọc đường vẫn hò reo cổ vũ.
34 But some in the crowd began shouting out one thing, and others something else.
34 Nhưng trong đoàn dân, người hét lên thế này, kẻ la lên thế khác.
Just shout out anything you see.
Cứ nói to bất cứ thứ gì bạn thấy.
Whoever shouts out the correct answer first wins the challenge.
Thí sinh nào bấm chuông trả lời đúng trước thì sẽ giành chiến thắng.
(Audience members shout out answers)
(Khán giả hét câu trả lời)
27 As Jesus moved on from there, two blind men+ followed him, shouting out: “Have mercy on us, Son of David.”
27 Khi Chúa Giê-su rời khỏi đó, có hai người mù+ đi theo ngài và la lớn: “Lạy Con vua Đa-vít, xin thương xót chúng tôi!”.
When young boys shouted out in praise of the Messiah, Jesus took note and showed that the Scriptures had foretold this.
Chúa Giê-su để ý khi các em nhỏ tung hô Đấng Mê-si, và ngài cho biết Kinh Thánh đã tiên tri về điều này.
(Applause) Well, before we wrap it up, she would like to give a shout out to all our animal friends back at the Knoxville Zoo.
(Vỗ tay) Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville.
If the guy in the sport coat tells you it's his, you argue with him and you keep it going until I either come back or I shout out your name.
Nếu gã mặc áo khoác thể thao nói đó là túi của anh ta, hãy cãi nhau với anh ta và cứ tiếp tục cho tới khi anh quay trở lại hoặc khi hét tên em.
However, during the initiation ceremony, one of the young Scouts shouted out "Long live the Chief Scout of the World", and so it became Baden-Powell's official title within Scouting until his dying day.
Tuy nhiên, trong buổi lễ đầu, một trong các Hướng đạo sinh đã hô to "Hướng đạo trưởng của Thế giới muôn năm" (Long live the Chief Scout of the World), và như vậy nó trở thành danh hiệu chính thức trong Hướng đạo của Baden-Powell đến khi ông mất.
Any other ideas, you just shout them out.
Anh có ý nào khác thì nói ra xem.
I don't need to get on the goddamn rooftops and shout it out.
Tôi không cần lên mái nhà và hét thật to điều đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shout out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.