belt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belt trong Tiếng Anh.
Từ belt trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây lưng, dây nịt, thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belt
dây lưngnoun (band worn around the waist) But now I'd sooner give you some licks with my belt! Nhưng bây giờ tôi lại muốn dùng dây lưng đánh đòn cô năm, sáu cái. |
dây nịtnoun (band worn around the waist) And my dad found them under my bed and he cracked me with his belt. Khi bố tao thấy chúng dưới giường, ông ta dùng dây nịt quất tao. |
thắt lưngnoun So you put solid oxide fuel cells into the belt? Vậy là anh đặt pin năng lượng oxit ở thắt lưng à? |
Xem thêm ví dụ
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months. Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng. |
The belt was ruined Cái đai bị hư hết |
I tell of Hercules'twelve labors, like the nemean lion, the apples of the hesperides, the belt of hippolyta with its buxom naked Amazons and exciting bondage. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
The belt extended 121 m (397 ft 0 in) or 64.5% of the ship's length. Các vành đai mở rộng 121 m (397 ft 0 in) hoặc 64.5% của tàu của chiều dài. |
Do you have a belt? Có ai có thắt lưng không? |
Supporters of the belt colors point out their use as a simple visual key for experience, such as in matching opponents for sparring, allowing opponents to somewhat accurately judge each other's skill, and to split them for competitions. Những người ủng hộ các màu sắc của đai chỉ ra sự sử dụng của họ như là một dấu hiệu thị giác đơn giản thể hiện kinh nghiệm, như kết hợp các đối thủ để thi đấu tự do, cho phép các đối thủ đánh giá kỹ năng của nhau một cách chính xác và phân chia chúng cho các cuộc thi. |
Waist cinchers and waspies from the 1980s are a type of wide, laced belts with elastic fabric and soft plastic stiffeners. Áo nịt bụng và Latex từ những năm 1980 là một loại thắt lưng to, có dây thắt làm bằng vải co dãn và nhựa dẻo. |
Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt . Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý . |
It is usually worn on the belt you keep it on all day - it records how many steps you have walked during the day . Máy này thường được đeo ở thắt lưng bạn trong cả ngày - nó sẽ ghi nhận số bước bạn đã đi trong ngày . |
Your fan belt is loose. Dây đai quạt của cô bị lỏng. |
In others, the highest grade (10th dan) wears a red colored belt. Ở những bộ môn khác, cấp bậc cao nhất (10-dan) đeo một đai màu đỏ. |
Now give me that gun belt! Bây giờ đưa dây súng đây! |
The numerous belts and harnesses of modern coasters have largely solved this issue, but the passenger’s ever-changing position can make it difficult to determine what needs to be strapped down. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
Wearing a seat belt while riding in an automobile would have no effect on your safety. Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn. |
Talc-carbonate ultramafics are also known from the Lachlan Fold Belt, eastern Australia, from Brazil, the Guiana Shield, and from the ophiolite belts of Turkey, Oman, and the Middle East. Siêu mafic tan cacbonat cũng được tìm thấy ở đai uốn nếp Lachlan, đông Australia, Brasil, Guiana Shield, và đai ophiolit của Thổ Nhĩ Kỳ, Oman và Trung Đông. |
This had serious drawbacks, however; it complicated the construction process, and if the armored belt was damaged, the external plating would have to be cut away first before the belt could be repaired. Tuy nhiên, điều này vẫn có những nhược điểm nghiêm trọng: việc chế tạo đai giáp nghiêng khá phức tạp, và nếu nó bị hư hại, lớp vỏ bọc bên ngoài trước tiên phải được cắt bỏ trước khi sửa chữa bản thân đai giáp. |
For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt clips, holsters or similar accessories that have no metallic components in the assembly, and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna and the user's body. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Beyond Neptune lies the Kuiper belt, and finally the Oort Cloud, which may extend as far as a light-year. Bên ngoài Sao Hải Vương là Vành đai Kuiper, và cuối cùng là đám Mây Oort, có thể mở rộng xa tới một năm ánh sáng. |
Have some AdSense experience under your belt? Bạn đã có đôi chút kinh nghiệm về AdSense? |
I still had 6 in the gun and 21 in the belt. Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng. |
The Jet Propulsion Laboratory defines a main-belt asteroid as an asteroid with a semi-major axis (average distance from the Sun) of more than 2 AU but less than 3.2 AU, and a perihelion (closest approach distance to the Sun) of no less than 1.6 AU. Phòng thí nghiệm Jet Propulsion định nghĩa một tiểu hành tinh vành đai chính là một tiểu hành tinh với bán trục lớn (trung bình khoảng cách từ Mặt Trời) của hơn 2 AU nhưng ít hơn 3,2 AU, và một điểm cận nhật (gần nhất cách tiếp cận khoảng cách đến Mặt Trời) không có ít hơn 1,6 AU. |
We have 30 years under our belts. Chúng tôi đã trải qua 30 năm. |
The belt armor was designed to withstand shell hits from the 280 mm German naval guns. Đai giáp được thiết kế để chịu đựng đạn pháo 280 mm của Hải quân Đức. |
8 So they said to him: “He was a man with a garment of hair+ and a leather belt around his waist.” 8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”. |
But I spent months assembling the most screen-accurate Hellboy costume I could, from the boots to the belt to the pants to the right hand of doom. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới belt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.