belly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belly trong Tiếng Anh.

Từ belly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụng, dạ dày, bầu, chỗ khum lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belly

bụng

noun (abdomen)

Mary is very good at belly dancing.
Mary múa bụng rất giỏi.

dạ dày

noun

I didn't know there was such a difference between a pot belly and a tummy.
Anh không biết là một cái bụng phệ và một cái dạ dày khác nhau đấy.

bầu

noun

chỗ khum lên

verb

Xem thêm ví dụ

This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Abarca enjoys soccer, softball, singing and belly dancing.
Abarca thích bóng đá, bóng mềm, hát và múa bụng.
During reproduction, the male's belly turns orange and its pectoral spines become longer and thicker.
Trong mùa sinh sản, bụng của con đực chuyển sang màu cam và gai ngực của nó trở nên dài và dày hơn.
The belly is the most vulnerable part of every animal.
Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật.
David mused about his own formation when, as he wrote, he had been ‘screened off in the belly of his mother.’
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer.
Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư.
The yellow-bellied marmot lives in southwestern Canada and western United States, including the Rocky Mountains and the Sierra Nevada.
Macmot bụng vàng sinh sống ở miền Tây Hoa Kỳ và phía tây nam Canada, bao gồm các dãy núi Rocky và Sierra Nevada.
But they were killed by their enemies, who ripped open their bellies in order to extract the money.
Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền.
What's also weird is that at the same time that meta-human grew, all the x-ray machines within a mile radius just went belly-up.
Một chuyện la nữa là cùng lúc tên meta-human to lên, tất cả máy x-quang với bán kính 1 dặm đều tiêu tùng.
In this mode, the belly scales are lifted and pulled forward before being placed down and the body pulled over them.
Trong cách thức này, các vảy bụng được nâng lên và được kéo về phía trước trước khi được hạ xuống và cơ thể được kéo qua chúng.
According to Daniel chapter 2, the dream involved an immense image with a head of gold, breasts and arms of silver, belly and thighs of copper, legs of iron, and feet of iron mixed with clay.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
I remember actually saying that I meant to belly flop.
ý tớ là tớ đã hơi thổi phồng sự thật.
When we breathe deeply and fully , involving not only the chest , but also the belly , lower back , and ribcage , it can actually help our parasympathetic nervous system , which controls relaxation .
Khi hít thở sâu và đủ , không chỉ liên quan đến lồng ngực , mà còn bụng , thắt lưng , và sườn , nó thực sự có thể giúp hệ thần kinh phó giao cảm của chúng ta kiểm soát tình trạng thư giãn của mình .
Casus belli can come through events or religious differences, but the player can also use diplomacy to create one.
Casus belli có thể xuất hiện thông qua các sự kiện hoặc sự khác biệt tôn giáo, nhưng người chơi cũng có thể sử dụng ngoại giao để tạo ra nó.
I think guys had " W- A- T- S- O- N " written on their bellies in grease paint.
Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ".
- belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back
- bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới
1:21 —In what way could Job return to his “mother’s belly”?
1:21—Làm sao Gióp có thể về “lòng mẹ”?
Jesus explained that Jonah’s sojourn in the belly of the fish —which would have been Jonah’s grave had Jehovah not preserved him alive— was prophetic of Jesus’ own time in the grave.
Chúa Giê-su giải thích rằng thời gian Giô-na ở trong bụng cá—nơi sẽ trở thành mồ mả của ông nếu Đức Giê-hô-va không bảo toàn mạng sống cho ông—tượng trưng cho thời gian Chúa Giê-su ở trong mồ.
20 And I, the Lord God, said unto the serpent: Because thou hast done this thou shalt be acursed above all cattle, and above every beast of the field; upon thy belly shalt thou go, and dust shalt thou eat all the days of thy life;
20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời;
If you had a pot belly, I would punch you in it.
Nếu em có một cái bụng phê, thì anh sẽ đánh em vào đó.
You're giving him a belly full of water, you devil.
Anh đang cho hắn một bụng đầy nước, đồ quỷ.
"Look at their bellies, pink.
"Nhìn bụng chúng kìa, hồng hào.
You had a fire in your belly for a second there, pal.
Anh đã bùng lên ngọn lửa trong cô ấy trong một lúc đấy, anh bạn.
Don't tell me... that's a belly button in the middle of that thing.
Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.
Ordinarily, the smell of toast would titillate his belly, but since last Monday, Robert is heavy of heart.
Bình thường, mùi bánh mì nướng sẽ như trêu chọc bụng Robert, nhưng từ thứ Hai vừa rồi, anh thấy buồn nôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.