bewilderment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bewilderment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewilderment trong Tiếng Anh.

Từ bewilderment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bối rôi, sự hoang mang, sự bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bewilderment

sự bối rôi

noun

sự hoang mang

noun

sự bối rối

noun

Xem thêm ví dụ

But worst of all, he then said in total bewilderment, “Aren’t most of these people members of your church?”
Nhưng tệ hại hơn hết, người ấy hoàn toàn ngạc nhiên nói: ′′Những người này không phải hầu hết là tín hữu của Giáo Hội anh sao?”
What she thought of as freedom had caused me, child that I was, nothing but bewilderment and confusion.
Điều mẹ ảo tưởng là tự do đã khiến cho một đứa trẻ như cháu, chẳng có gì ngoài sự hoang mangbối rối.
The second characteristic component of regret is a sense of bewilderment.
Đặc điểm thứ hai của sự hối hận là cảm giác bối rối.
Sometimes I did not understand him, but my periods of bewilderment were short-lived.
Đôi khi tôi không hiểu anh ấy, nhưng những thời kỳ hoang mang của tôi khá ngắn ngủi.
He went out of the box, which some people loved, but for others, it took a while to grow on them. — Jermaine Hall, Vibe editor in chief Before its release, reaction to 808s & Heartbreak was mixed, ranging from anticipation to bewilderment and indifference to the album's concept.
Anh ấy đã phá bỏ giới hạn, điều một số người sẽ thích, nhưng phải mất một thời gian mới lấy được cảm tình với những người khác. — Jermaine Hall, tổng biên tập tạp chí Vibe Trước khi phát hành, các phản ứng đến 808s & Heartbreak rất khác nhau, trải dài từ sự mong đợi cho đến hoang mang và thờ ơ với chủ đề của album.
Surrealism as a visual movement had found a method: to expose psychological truth by stripping ordinary objects of their normal significance, in order to create a compelling image that was beyond ordinary formal organization, and perception, sometimes evoking empathy from the viewer, sometimes laughter and sometimes outrage and bewilderment.
Chủ nghĩa siêu thực là một phong trào thị giác đã tìm thấy một phương pháp: để lộ sự thật về tâm lý bằng cách tách đối tượng có ý nghĩa thông thường chúng, để tạo ra một hình ảnh hấp dẫn đó là ngoài tổ chức chính thức bình thường, và về mặt nhận thức, đôi khi gợi lên sự đồng cảm từ người xem, đôi khi tiếng cười và đôi khi sự phẫn nộ và hoang mang.
It also implies “imposing a false idea or belief that causes ignorance, bewilderment, or helplessness.”
Từ này cũng ngụ ý “đưa ra những ý tưởng hoặc niềm tin sai lạc khiến một người không biết được sự thật, hoang mang hay bất lực”.
Its thrashing causes bewilderment.
Nghe tiếng la của tướng lĩnh và tiếng xung trận. +
His Apostles did witness Him in His resurrected state, but that only added to their bewilderment.
Các Sứ Đồ của Ngài quả thật đã thấy Ngài trong trạng thái phục sinh nhưng điều đó càng làm cho họ hoang mang thêm.
The effects of dealing with the realities of this 20th century can be profound indeed—bewilderment, fear, and depression are common.
Việc đối phó với thực tế của thế kỷ 20 này có thể gây ra những hậu quả sâu sắc—sự hoang mang, sợ hãi và bệnh trầm cảm là những điều thông thường.
If not recognized as an illness, it could provoke in others feelings of exasperation and bewilderment.
Nếu không nhận biết là bệnh, thì điều này có thể làm người khác bực tức và bối rối.
During the confusion and bewilderment of the second day Mary hid herself in the nursery and was forgotten by everyone.
Trong sự nhầm lẫn và hoang mang của ngày thứ hai, Mary đã giấu mình trong vườn ươm và bị lãng quên tất cả mọi người.
Surely, a person who is not aware that he or she is being kept in a state of “ignorance, bewilderment, or helplessness” by deliberate misinformation is in serious danger.
Chắc chắn, một người “không biết được sự thật, hoang mang hay bất lực” do bị lừa là vô cùng nguy hiểm.
Imagine, then, the bewilderment of those who put their trust in it!
Vậy hãy thử tưởng tượng sự hoang mang của những người đã đặt niềm tin vào chủ nghĩa này!
Jehovah makes the promise that he will figuratively blind and throw into “bewilderment” those who fight against his courageous Kingdom messengers.
Đối với những kẻ chống lại các tôi tớ dạn dĩ mang thông điệp Nước Trời, Đức Giê-hô-va hứa rằng Ngài sẽ khiến chúng bị đui theo nghĩa bóng và quăng chúng vào sự “kinh-hãi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewilderment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.