bewildered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bewildered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewildered trong Tiếng Anh.
Từ bewildered trong Tiếng Anh có các nghĩa là luống cuống, nghếch ngác, bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bewildered
luống cuốngadjective |
nghếch ngácadjective |
bối rốiadjective The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred. Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred. Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra. |
I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Wealth has come, ... [and] the world is filled with ... inventions of human skill and genius, but ... we are [still] restless, unsatisfied, [and] bewildered. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
2 Yet, because of the idea that the soul is immortal, religions of both the East and the West have developed a bewildering kaleidoscope of beliefs about the Hereafter. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
Want to bewildering just bewildering him to watch attentively me see. Muốn bối rối chỉ bewildering anh ta để xem chăm chú tôi xem. |
They are filled instead with bewildered pain, dull aching, hopeless hunger. Thay vì thế, cặp mắt đó đầy đau đớn hoang mang, rã rời, đói khổ tuyệt vọng. |
Already bewildering gloomy. Bạn có thể phụ thuộc vào tôi sau này. |
However, James Hawes argues many of Kafka's descriptions of the legal proceedings in Der Process—metaphysical, absurd, bewildering and nightmarish as they might appear—are based on accurate and informed descriptions of German and Austrian criminal proceedings of the time, which were inquisitorial rather than adversarial. Tuy nhiên, James Hawes khẳng định rằng nhiều trong số những mô tả của Kafka về trình tự luật pháp trong "Vụ án" - dường như siêu hình, phi lý, như ác mộng và gây bối rối - thực tế dựa trên những mô tả thông thạo và chính xác về thủ tục hình sự Áo và Đức thời đó, có tính thẩm tra (inquisitorial) hơn là hồi tố (adversarial). |
Despite the bewildering number of religious paths available today, you can find the one that leads to life. Dù hiện nay có vô số tôn giáo trên thế giới, nhưng bạn cũng có thể tìm được con đường thật dẫn đến sự sống. |
And yet , he said , for many of the millions of Americans , trying to get out of debt has been made difficult and bewildering by their credit card companies . Tuy nhiên , ông nói , các công ty thẻ tín dụng đã làm cho nỗ lực thoát khỏi nợ nần của hàng triệu người dân Mỹ trở nên khó khăn và rối rắm . |
Even dictionaries offer a bewildering array of definitions. Ngay cả các tự điển cũng đưa ra nhiều định nghĩa không rõ ràng. |
Because be man to bewilder crazy. Biên tập Ji có phải vì anh Son Te mà cô để cho So In bị tai nạn không? |
Are you, is bewildering me. Bạn có, bewildering tôi. |
I was bewildered, wondering what was happening. Tôi hoang mang không biết chuyện gì xảy ra. |
‘Atticus, I don’t know, sir ... I –’ I turned to Jem for an answer, but Jem was even more bewildered than I. “Bố Atticus, con không biết... con...” Tôi quay sang Jem tìm câu trả lời, nhưng Jem thậm chí còn bối rối hơn tôi. |
The guests are bewildered with James' sudden departure. Các vị khách mời đều bối rối khi James đột nhiên bỏ đi. |
3 And the spirit of Egypt will become bewildered within it, 3 Tinh thần Ai Cập sẽ hoang mang giữa nó; |
These chemicals are themselves extraordinary proteins that have a bewildering array of functions, regulating and boosting our immune system’s response to invasion. Các dấu hiệu hóa học này tự chúng cũng là các protein đặc biệt có hàng loạt phận sự rất phi thường: điều hòa và củng cố hệ thống miễn dịch của chúng ta chống lại sự xâm nhập. |
When the bewildered driver saw the security guard with his weapon brandished, he cried, “Don’t shoot! Khi người lái xe bối rối thấy nhân viên bảo vệ chĩa súng vào mình thì đã kêu lên: “Đừng bắn! |
So to help practice living with these mysteries, the meditating monks used a collection of roughly 1,700 bewildering and ambiguous philosophical thought experiments called kōans. Vì vậy, để tập sống chung với chúng, các thiền sư sử dụng tuyển tập gồm 1.700 câu chuyện chiêm nghiệm, tư duy triết học nhập nhằng được gọi là Công án (kōans). |
I only found ‘Yahweh,’ and that bewildered me. Tôi chỉ tìm thấy tên ‘Yavê’, và điều đó làm tôi cảm thấy hoang mang. |
We're banishing practices that bewilder and disempower and creating a system that is beautiful and meaningful and transparent. Chúng ta đang bỏ đi những hủ tục gây hoang mang và buồn bực, để tạo ra một hệ thống đẹp đẽ, ý nghĩa, và công khai. |
Every ox knew perfectly well his owner, and the way to his house, nor did it get bewildered for a moment in the mazes of the narrow and crooked alleys. Mỗi con bò biết rất rõ chủ mình, biết đường về nhà và cũng chẳng ngơ ngác một giây phút nào trên những con đường hẹp và ngoằn ngoèo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewildered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bewildered
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.