bevel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bevel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevel trong Tiếng Anh.
Từ bevel trong Tiếng Anh có các nghĩa là góc xiên, nghiêng, cái đặt góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bevel
góc xiênadjective (A three-dimensional edge effect that is applied to the border of an object.) |
nghiêngadjective |
cái đặt gócadjective |
Xem thêm ví dụ
The USS Belleau Wood and its "Flying Tigers" Marine Helicopter Squadron were stationed in the region as part of a contingency evacuation plan for US citizens and embassy personnel, known as Operation Bevel Incline. USS Belleau Wood và Phi đội trực thăng hàng hải "Flying Tigers" của nó đóng tại khu vực trong kế hoạch di tản dự phòng các công dân Hoa Kỳ và nhân viên đại sứ quán, được gọi là Chiến dịch Bevel Incline. |
The group finds Yuna in Bevelle, where she is being forced to marry the unsent Seymour. Nhóm bạn tìm thấy Yuna ở Bevelle, nơi cô ta bị ép buộc phải lấy unsent Seymour lúc này. |
The prosecution's experts included Tom Bevel and Rod Englert, who testified that the stains were high velocity impact spatter. Các chuyên gia của công tố bao gồm Tom Bevel và Rod Englert, người đã làm chứng rằng các vết bẩn được tác động với vận tốc cao. |
Bevel witnessed King's assassination on April 4, 1968, in Memphis, Tennessee. Ngày 4 tháng 4 năm 1968, King bị ám sát tại Memphis, Tennessee. |
At the bunker, Castiel is banished by a woman who identifies herself as Lady Antonia Bevell of the London chapter of the Men of Letters. Tại căn hầm, Castiel đột nhiên bị tống khứ bởi một phụ nữ tự giới thiệu là Lady Antonia Bevell, một thành viên Hội Men of Letters London, Anh quốc. |
Ducati has produced the following motorcycle engine types: Single-cylinder, pullrod actuated, 48 cc and 65 cc (Cucciolo) pushrod actuated, 98 and 125 cc two-stroke, 50, 80, 90, 100, 125 cc bevel actuated, spring valved: 98 cc, 100 cc, 125 cc, 160 cc, 175 cc, 200 cc, 239 cc, 250 cc, 350 cc, 450 cc bevel actuated, desmodromic valved : 125 cc, 239 cc, 250 cc, 350 cc and 450 cc belt actuated, desmodromic valved : 549/572 cc Supermono, only 65 made. Ducati đã sản xuất các loại động cơ xe máy sau đây: Single-cylinder, pullrod actuated, 48 cc and 65 cc (Cucciolo) pushrod actuated, 98 and 125 cc two-stroke, 50, 80, 90, 100, 125 cc bevel actuated, spring valved: 98 cc, 100 cc, 125 cc, 160 cc, 175 cc, 200 cc, 239 cc, 250 cc, 350 cc, 450 cc bevel actuated, desmodromic valved: 125 cc, 239 cc, 250 cc, 350 cc and 450 cc belt actuated, desmodromic valved: 549/572 cc Supermono, only 65 made. |
The municipality comprises the towns of Bevel, Kessel and Nijlen proper. Đô thị này gồm các thị trấn Bevel, Kessel and Nijlen proper. |
On older Ducati motors, prior to 1986, drive was by solid shaft that transferred to the camshaft through bevel-cut gears. Trên các động cơ Ducati cũ hơn, trước năm 1986, ổ đĩa là trục rắn được chuyển đến trục cam thông qua các bánh răng cắt xiên. |
Soon Martin Luther King, Jr., Coretta Scott King and James Bevel of the Southern Christian Leadership Conference (SCLC) became prominent opponents of the Vietnam War, and the Black Panther Party vehemently opposed U.S. involvement in Vietnam. Martin Luther King, Jr., James Bevel của Hội nghị lãnh đạo Cơ đốc miền nam (SCLC) và Muhammad Ali là những đối thủ nổi bật của Chiến tranh Việt Nam, và Đảng Black Panther mạnh mẽ phản đối sự can thiệp của Hoa Kỳ vào Việt Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bevel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.