beverage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beverage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beverage trong Tiếng Anh.

Từ beverage trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ uống, nước giải khát, chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beverage

đồ uống

noun

We managed to escape that dreary ballroom and find a dark corner and a cold beverage.
Chúng tôi phải trốn ra khỏi phòng tìm đồ uống và một góc tối nào đó.

nước giải khát

noun (a drink)

The entrée includes a beverage.
Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát.

chai

noun

You bringing the beverages?
Tới lượt mấy cái chai?

Xem thêm ví dụ

Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico.
Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng.
Prepare meals and beverages at home, and be moderate in food and alcohol consumption.
Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải.
Alcoholic beverages and non-alcoholic equivalent
Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn
133:1-3) Please bear in mind that glass containers and alcoholic beverages are not permitted in the convention facilities.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
In products that may require a longer shelf life, such as syrups for fountain beverages, aspartame is sometimes blended with a more stable sweetener, such as saccharin.
Trong các sản phẩm có thể cần thời hạn sử dụng lâu hơn, chẳng hạn như xi-rô cho nước giải khát, aspartame đôi khi được pha trộn với chất làm ngọt ổn định hơn, chẳng hạn như saccharin.
Because I had nowhere to sleep, I would go into a coffeehouse in the village, wait till the last patron left —usually after midnight— sleep on a couch, and get up very early the next morning before the owner started serving beverages.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
To make the matter worse, phthalates are found in products to which we have a high exposure, such as babies' toys, beverage containers, cosmetics, and even food wraps.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Allowed: We allow advertising for the online sale of alcoholic beverages to run in the countries below.
Được phép: Chúng tôi cho phép chạy quảng cáo cho nội dung bán trực tuyến thức uống có cồn ở những quốc gia trong danh sách dưới đây.
Anyone who wanted to see her had first to drink of an alcoholic beverage prepared for that purpose.
Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó.
During my teenage years, I started drinking alcoholic beverages.
Trong những năm thời niên thiếu, tôi đã bắt đầu uống rượu.
Unlike most mouse strains, it drinks alcoholic beverages voluntarily.
Không giống hầu hết các chủng chuột, nó tự uống đồ uống có cồn.
An example of this might be the use of alcoholic beverages.
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu.
26 You may then spend the money on whatever you desire*—cattle, sheep, goats, wine and other alcoholic beverages, and anything you please;* and you will eat there before Jehovah your God and rejoice, you and your household.
26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình.
Nazirites were under a vow that included a ban on drinking alcoholic beverages and on cutting their hair.
Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc.
• What will help us to examine our attitude toward alcoholic beverages?
• Điều gì sẽ giúp chúng ta xem xét thái độ mình về thức uống có cồn?
Of Russia's alcoholic beverages, perhaps the most ancient is Medovukha, a sweet, low-alcohol drink, made with fermented-honey with the addition of various spices.
Trong các loại đồ uống có cồn của Nga, có lẽ loại cổ nhất là Medovukha, một loại đồ uống ngọt, ít cồn, được làm từ mật ong lên men thêm với các gia vị.
To make the matter worse, phthalates are found in products to which we have a high exposure, such as babies'toys, beverage containers, cosmetics, and even food wraps.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
The entrée includes a beverage.
Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát.
Butanol is one of the group of "fusel alcohols" (from the German for "bad liquor"), which have more than two carbon atoms and have significant solubility in water. n-Butanol occurs naturally as a minor product of the fermentation of sugars and other carbohydrates, and is present in many foods and beverages.
Butanol là một trong những nhóm "rượu fusel" (từ tiếng Đức "rượu xấu"), có nhiều hơn hai nguyên tử cacbon và có độ hòa tan đáng kể trong nước. n-butanol xảy ra tự nhiên như là một sản phẩm nhỏ của sự lên men của đường và các carbohydrate khác.
No unseemly gesturing, not a cigarette, not a [beverage] can.
Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát.
Food portal History portal List of food and beverage museums "Royal Salt Mines in Wieliczka and Bochnia (extension to the Wieliczka Salt Mine) - UNESCO World Heritage Centre".
Nhưng mỏ muối này phải đến năm 2013 mới chính thức được công nhận. ^ a ă Royal Salt Mines in Wieliczka and Bochnia (extension to the Wieliczka Salt Mine).
Or some find it challenging to limit their consumption of food or alcoholic beverages.
Hoặc một số người cảm thấy khó hạn chế việc dùng thức ăn hay rượu.
Encouraged by the commodity boom of the mid-1970s, which resulted in a fourfold increase in phosphate prices and sharply increased government revenues, Togo embarked on an overly ambitious program of large investments in infrastructure while pursuing industrialization and development of state enterprises in manufacturing, textiles, and beverages.
Sự bùng nổ hàng hóa giữa những năm 1970 đã dẫn đến tăng gấp 4 lần giá phosphat và doanh thu của chính phủ tăng cao, Togo bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về các khoản đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng trong khi theo đuổi công nghiệp hóa và phát triển của các doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất chế tạo, dệt và đồ uống.
Popular Korean alcoholic beverages include Soju, Makgeolli and Bokbunja ju.
Các loại đồ uống có cồn phổ biến của Hàn Quốc bao gồm Soju, Makgeolli và Bokbunja ju.
Alcoholic Beverages: In many cases of sexual abuse of a child, alcohol has played a role.
Rượu: Đây là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều vụ lạm dụng tình dục trẻ em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beverage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.