bias trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bias trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bias trong Tiếng Anh.

Từ bias trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành kiến, nghiêng, khuynh hướng, Độ lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bias

thành kiến

noun

It involves being fair, free from having or showing bias or favoritism.
Là đối xử công bằng, không thành kiến, không nghiêng về một phía.

nghiêng

adjective

khuynh hướng

adjective

Because of this bias, we ignore what's going on here at this plant.
khuynh hướng này, chúng ta bỏ qua sự việc đang diễn tiến ở nhà máy này.

Độ lệch

proper

Xem thêm ví dụ

Do Thi Hong, 61 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 14, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). She is currently in the custody of the police of Phu Yen province.
Đỗ Thị Hồng, 61 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt ngày 14 tháng Hai năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam.
According to the same index series, even "dedicated short bias" funds had a return of −6.08% during September 2008.
Theo loạt chỉ số tương tự, thậm chí các quỹ "thiên vị ngắn dành riêng" đã có hoàn vốn -6,08% trong tháng 9 năm 2008.
Now you've seen in my examples how social robots was how I found out about exclusion with algorithmic bias.
Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán.
The British government, for example, has acknowledged that the optimism bias can make individuals more likely to underestimate the costs and durations of projects.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
First of all, I'm going to show you the average amount of bias that we see.
Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được.
Bias -- those stereotypes and attitudes that we all have about certain groups of people.
"Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định.
Publication bias affects every field of medicine.
Ấn phẩm thiên vị ảnh hưởng đến mọi lĩnh vực y học.
And you'll notice that there's a very heavy bias towards North America and Western Europe.
Và các bạn sẽ thấy chúng thiên về những việc xảy ra ở Bắc Mỹ và Châu Âu.
Ladies and gentlemen, there is a problem in our community with lack of opportunity, especially due to unconscious bias.
Các bạn thân mến, Vấn đề trong xã hội của chúng ta là thiếu cơ hội đặc biệt là do thành kiến vô thức.
Bia started a campaign, and we even watched her school 24/7 through webcam monitoring, and many months afterwards, the government changed their minds.
Bia bắt đầu một chiến dịch, và thậm chí chúng ta đã thấy trường của cô bé theo dõi qua camera 24/7 và rất nhiều tháng sau đó, chính quyền đã thay đổi quyết định.
Tran Phi Dung, 46 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 12, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently in the custody of the police of Phu Yen province.
Trần Phi Dũng, 46 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt vào ngày 12 tháng 2 năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam.
This is a graph demonstrating the presence of publication bias in studies of publication bias.
Đây là biểu đồ chứng minh sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu trong các nghiên cứu về sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu.
There is some public critique regarding accuracy and potential bias within Nielsen's rating system, including some concerns that the Nielsen ratings system is rapidly becoming outdated because of new technology like smartphones, DVRs, tablet computers and Internet streaming services as preferred or alternative methods for television viewing.
Có một số bài phê bình của công chúng về tính chính xác trong hệ thống đánh giá của Nielsen, trong đó có một số lo ngại rằng hệ thống rating của Nielsen đang nhanh chóng trở nên lỗi thời vì các công nghệ mới như điện thoại thông minh, DVR, máy tính bảng và xem truyền hình thông qua internet.
If there is publication bias, if small negative trials have gone missing in action, you can see it on one of these graphs.
Nếu có sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu, nếu những thử nghiệm âm tính nhỏ biến mất, bạn có thể thấy nó trên một trong số các biểu đồ này.
The competitive sex evolves traits that exploit a pre-existing bias that the choosy sex already possesses.
Tình dục cạnh tranh phát triển những đặc điểm khai thác một sự thiên vị từ trước mà giới tính tình dục đã sở hữu.
We were quite amazed by these results because we were able to eliminate a deep- rooted bias in humans.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả này bởi chúng tôi có thể loại bỏ xu hướng ăn sâu trong con người này. và đúng lúc đó chúng tôi dừng lại và hỏi chính mình,
While Sweden could never have gained these concessions alone, Charles XI formed a personal dislike of the French king and developed a strong anti-French bias.
Trong khi Thụy Điển không bao giờ có được những nhượng bộ này một mình, Charles XI đã bắt đầu ghét vua Pháp và phát triển thành kiến chống Pháp mạnh mẽ.
Very little is known about history of the horse in Southeast Asia, because few studies have been published, and many of those have a European bias.
Người ta biết rất ít về lịch sử của ngựa ở Đông Nam Á, bởi vì rất ít nghiên cứu đã được công bố, và nhiều trong số đó có khuynh hướng châu Âu.
This was the custom among Africans in those days and was undoubtedly due to the British bias of our education.
Hồi đó đây là thông lệ của người châu Phi và rõ ràng nó thể hiện xu hướng thiên về tiếng Anh trong nền giáo dục mà chúng tôi thụ hưởng.
A classical example of an inductive bias is Occam's razor, assuming that the simplest consistent hypothesis about the target function is actually the best.
Một ví dụ cổ điển của thiên kiến qui nạp là Occam's Razor, cho rằng giả thiết nào về tính ổn định của hàm chức năng mục tiêu mà đơn giản nhất là thực sự tốt nhất.
Bahrain's national carrier, Gulf Air operates and bases itself in the BIA.
Gulf Air là hãng hàng không quốc gia của Bahrain, hãng điều hành và đặt căn cứ tại BIA.
This is known as "instant history bias" or "backfill bias".
Điều này được gọi là "thiên vị lịch sử tức thời" hoặc "thiên vị backfill".
Phan Thanh Y - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested March 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently in the custody of the police of Phu Yen province.
Phan Thành Ý- nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt vào tháng 3 năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam.
However, algorithms, like viruses, can spread bias on a massive scale at a rapid pace.
Tuy nhiên, thuật toán, giống như virút, có thể phát tán sự thiên vị trên quy mô lớn với tốc độ nhanh chóng.
Halfway around the world, I learned that algorithmic bias can travel as quickly as it takes to download some files off of the internet.
Nữa vòng trái đất, Tôi đã học được rằng sự thiên vị thuật toán có thể di chuyển nhanh như việc tải một số file từ internet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bias trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bias

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.