bidello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bidello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidello trong Tiếng Ý.

Từ bidello trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủ thành, thủ môn, người gác cổng, gác cổng, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bidello

thủ thành

thủ môn

người gác cổng

(porter)

gác cổng

bảo vệ

(porter)

Xem thêm ví dụ

D'altra parte, i miei genitori e quelli dei miei amici sembravano passarsela bene facendo i tassisti e i bidelli.
Bên cạnh đó, cha mẹ tôi và cha mẹ của bạn tôi dường như hài lòng với việc lái taxi và làm người gác cổng.
Ma c'è un altro ruolo che ho imparato da mio padre che, ho scoperto, lo ha appreso da suo padre un Senatore, che a un certo punto dovette fare il bidello di notte per supportare la famiglia senza dirlo a nessuno.
Nhưng còn một vai trò khác nữa mà tôi học được từ ông, và sau đấy tôi phát hiện, ông cũng học từ cha mình, một cựu thượng nghị sĩ. người mà về sau, phải làm lao công về đêm để nuôi sống gia đình, mà không hề kể với một ai.
Cosa sono, il bidello di quinta?
Tôi là gì thế, giám thị hành lang lớp 8 à?
Questo e'quanto guadagna il pensionato medio. L'ammontare di un anno di previdenza sociale, che siano stati bidelli o gestori di hedge fund.
Đây là số tiền trung bình một người trưởng thành nhận được trong một năm từ các chương trình phúc lợi xã hội, không cần biết họ là lao công trường học hay đang lãnh đạo một quỹ đầu tư.
C'è un altro bidello che lavora qui.
Ở trường còn 1 lao công nữa.
Ed il bidello che spacciava droga a scuola?
Thế còn tay bảo vệ bán ma túy ở trường thì sao?
Altrimenti non ci sarebbero bidelli perché i milionari non puliscono pavimenti.
Nếu cậu nghe lời bà ấy, thì đã không có lao công... vì chả ai lau nhà nếu có cả triệu đô.
Darren, bidello di una scuola media superiore australiana, ha detto: “Ora c’è sporcizia anche nelle aule”.
Darren, một lao công nhà trường trung học ở Úc, nhận xét: “Giờ đây, ngay trong lớp học cũng thấy có sự bẩn thỉu”.
Dove lavora il bidello?
Ông ta làm ở đâu?
Bouillon e'il capo dei bidelli.
Thầy Nước Lèo là thầy giám thị của chúng tôi
Dov'è il bidello?
Ê, ông lao công đi đâu rồi nhỉ?
Senno'saremo costretti a mangiare per tutto l'anno col bidello.
Hoặc chúng ta sẽ phải ăn trưa cùng mấy " thím " gác cổng cả năm.
Il bidello.
Tên lao công.
Vedi, mio padre credeva che la legge parlasse per tutti gli uomini, persino per un bidello nero.
kể cả tên gác cửa da đen.
E'lui quello col cappotto che ha visto il bidello.
Người mặc áo choàng mà bảo vệ đã nhìn thấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.