biblioteca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biblioteca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biblioteca trong Tiếng Ý.

Từ biblioteca trong Tiếng Ý có các nghĩa là thư viện, phòng đọc sách, tủ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biblioteca

thư viện

noun (raccolta organizzata di supporti delle informazioni)

Il mio amico è venuto in biblioteca per studiare.
Bạn tôi đã đến thư viện để học.

phòng đọc sách

noun

tủ sách

noun

Xem thêm ví dụ

Ho preso del materiale dalla biblioteca che aveva "frutta" nel titolo e l'ho usato per fare un percorso in un frutteto con questi frutti della conoscenza.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Ti ho portato nella biblioteca del Congresso.
Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia.
Nella Biblioteca?
Thư viện ư?
Oggi è la biblioteca municipale di Fürstenfeldbruck.
Đây là đô thị lớn nhất huyện Fürstenfeldbruck.
Biblioteca di Celso
Thư Viện Celsus
Uno dei suoi consiglieri era il filosofo e retore Cassio Longino, definito “una biblioteca vivente e un museo ambulante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Può essere utile consultare varie fonti di informazioni, ad esempio in una biblioteca.
Tra cứu các nguồn tài liệu về vấn đề đó, chẳng hạn như tại một thư viện, có thể giúp bạn.
JSTOR (abbreviazione di Journal Storage) è una biblioteca digitale statunitense fondata nel 1995.
JSTOR (phát âm JAY-stor;, viết tắt từ Journal Storage) là một thư viện điện tử được thành lập năm 1995.
Una battaglia legale iniziata nel 2008 tra le sorelle e la Biblioteca nazionale di Israele, che sosteneva che queste opere fossero diventate di proprietà della nazione d'Israele da quando Brod emigrò nella Palestina britannica nel 1939.
Một cuộc tranh luận tại tòa đã bắt đầu từ năm 2008 giữa hai chị em nhà Hoffe với Thư viện Quốc gia Isael, cơ quan tuyên bố những công trình này đã trở thành tài sản của dân tộc Israel khi Brod di cư tới Palestine năm 1939.
26:1, 4, 5) Alla Sala del Regno potete anche spiegare ai vostri figli a cosa servono la biblioteca, la tabella delle informazioni e così via.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
Sulla base di informazioni raccolte dalla Biblioteca del Congresso, del Pew Research Center, del CIA World Factbook, dell'Università di Oxford, dell'University of Pennsylvania, del Dipartimento di Stato e d'altri, quanto segue è un elenco di stime sulla percentuale di persone che professano fedi diverse nel paese.
Dựa trên thông tin thu thập từ Thư viện Quốc gia Pakistan, Trung tâm nghiên cứu Pew, The World Factbook, Đại học Oxford, Đại học Pennsylvania, Bộ Ngoại giao Mỹ và những nguồn khác, sau đây là một danh sách các ước tính về tỷ lệ phần trăm của những người tuyên xưng tôn giáo khác nhau trong cả nước.
Il palinsesto trascorse centinaia di anni in una biblioteca del monastero di Costantinopoli prima di essere trafugato e venduto a un collezionista privato nel 1920.
Cuốn sách da cừu đã ở trong thư viện của tu viện hàng trăm năm ở Constantinopolis trước khi được bán cho một nhà sưu tập cá nhân trong thập niên 1920.
B, è stato visto l'ultima volta nella Biblioteca Papale, nel 1311 a Viterbo, un centinaio di miglia a nord di Roma.
Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311.
Questa volta il proprietario della biblioteca si allarmò.
Lần này thì ông chủ của thư viện hoảng hồn.
Era la mia versione delle ore che mio nonno trascorreva solo in biblioteca.
Đó là phiên bản của tôi về khoảng thời gian ông tôi ở một mình trong thư viện của mình.
Il prossimo progetto è la biblioteca a Gando.
Dự án tiếp theo là thư viện ở Gando.
Qualunque cosa, ma non sarebbe entrata in biblioteca
Bất cứ điều gì cô làm, cô sẽ không bước vào thư viện.
Realisticamente, nessuno di noi potrà mai valutare tutta la conoscenza e le varie idee in campo scientifico, che riempiono enormi biblioteche.
Thực tế, không ai trong chúng ta có thể đánh giá hết mọi ý kiến và kiến thức khoa học chất đầy trong các thư viện lớn ngày nay.
Nel livello inferiore della biblioteca, potete vedere i libri e gli oggetti.
(Cười) Các bạn có thể nhìn thấy ở đây, dưới tầng thấp của thư viện những cuốn sách và những vật thể.
La biblioteca della Sala del Regno però dispone della maggior parte delle pubblicazioni recenti.
Nhưng thư viện Phòng Nước Trời có phần lớn các ấn phẩm xuất bản gần đây.
E'in biblioteca.
Nó ở thư viện.
Presi qualunque libro sulla recitazione trovassi, compreso uno del 19esimo secolo trovato in biblioteca.
Và tôi tìm các sách về diễn xuất, trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19 tôi lấy từ thư viện.
L'ultima volta che ho visto suo padre eravamo in biblioteca.
Lần cuối cùng tôi nhìn thấy cha của anh là khi chúng tôi ở trong thư viện
Abbiamo lavorato con le piccole scuole, abbiamo finanziato borse di studio, abbiamo lavorato con le biblioteche.
Chúng tôi làm việc với các trường nhỏ, thiết lập các quỹ học bổng, nâng cấp các thư viện,
In queste circostanze cerchiamo di convincere la parte contestante a permetterti di tenere il Libro nella tua biblioteca, ma se ciò non avviene siamo obbligati a rimuoverlo senza preavviso.
Trong những trường hợp này, chúng tôi cố gắng thuyết phục bên tranh chấp cho phép giữ lại Sách trong thư viện của bạn, nhưng nếu không thành công, chúng tôi buộc phải xóa sách mà không cần thông báo trước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biblioteca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.