bidone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bidone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidone trong Tiếng Ý.

Từ bidone trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái bi đông, cái thùng, sự lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bidone

cái bi đông

noun

cái thùng

noun

Allora, salvi il mondo in un bidone dei rifiuti?
Ba đang giải cứu thế giới trong cái thùng rác sao?

sự lừa đảo

noun

Xem thêm ví dụ

In effetti ci sono rimasto un po'male quando mi ha fatto il bidone.
Thật ra mà nói, tôi có hơi buồn vì cô đã cho tôi leo cây tối hôm đó.
Ci siamo incrociati davanti al bidone.
Bắt gặp một lần khi mà đi lấy ca nước.
Con le lacrime agli occhi, aprii il bidone della spazzatura e gettai il ricamo.
Mắt nhòa lệ, tôi mở thùng rác ra và ném bức tranh ấy vào.
Riaprii il bidone e recuperai il canovaccio.
Tôi mở thùng rác và lấy ra tấm vải đó.
Pensavo di dormire lì, in quel bidone.
Tôi nghĩ là tôi ngủ ở đằng kia, trong mấy cái thùng đó.
E prometto... di non tirarti un bidone questa volta.
Và lời hứa sẽ không để em leo cây lần này nữa.
Un punto di scambio, una busta di contanti e un bidone... metterci ogni volta su piste sbagliate...
Một túi tiền và một thùng rác, đánh lạc hướng ta ở mọi phía-
E non è colpa tua se quello ha buttato Rocco in un bidone.
Và nếu gã này bỏ Rocco vào thùng rác, thì không phải lỗi của cô.
Cosa fai se i tuoi bidoni dei rifiuti sono pieni?
Làm gì khi sọt rác nhà ta đầy?
Si mette a correre come avrebbe fatto chiunque e si mette al riparo, si nasconde dietro un bidone della spazzatura, in tacchi alti e minigonna.
Và cô ấy chạy, như chúng ta vẫn thường làm và tìm 1 chỗ trốn, cô ấy trốn đằng sau 1 cái thùng cũ, với đôi giày cao gót và chiếc váy ngắn.
Ed io stavo lì, anonimo, in felpa spostando la mia mano dentro e fuori da un bidone per segnalare il progresso.
Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp.
Per di più in questo comodo “bidone dell’immondizia” sono state gettate parti radioattive di sottomarini nucleari e di almeno 12 reattori.
Hơn nữa, những bộ phận có chất phóng xạ của tàu ngầm hạch tâm và những phần của ít nhất 12 lò hạch tâm đã bị đổ ra trong nước, họ coi đó là nơi đổ rác tiện lợi.
Hai gia'pulito i bidoni della spazzatura sul retro?
Mày đã rửa xong mấy cái thùng rác ở đằng sau chưa?
Andate in chiesa con lui e portatemi ciascuno 2 bidoni di acqua benedetta.
Đi với anh ta và mang về mỗi người hai cal nước thánh.
Ora, porta questo bidone con te.
Giờ thì, cậu kéo cái thùng rác đi cùng.
Passavo davanti a quel bidone per caso.
Nhưng tôi chỉ, chỉ đi ngang thùng rác thôi.
E invece il romanzo è un bidone.
Nhưng tiểu thuyết này chẳng là gì hơn một trò bịp.
Altri frugano nei mucchi di rifiuti o nei bidoni dell’immondizia in cerca di carta, lattine e bottiglie da riciclare.
Những người khác thì bới những đống rác hay thùng rác để tìm những hộp giấy, lon thiếc, và các chai, lọ để tái chế.
So che non fai bidoni.
Tôi biết ông dư sức.
Proprio sui miei bidoni della spazzatura.
Oh, rơi ngay trên mấy thùng rượu của tôi.
Ok, quindi e'nel bidone grande che devo buttare le mie bottiglie vuote di scotch.
okay, vậy, cái thùng to là chỗ tôi nên quẳng mấy chai rượu Scotch rỗng vào đó hả?
Il mio bidone.
Cal dầu của tôi.
Tutte le notti arriva un camion davanti al fornaio sotto casa e scarica una tonnellata di farina in bidoni sotterranei.
Tối nào cũng có 1 chiếc xe tải dừng lại chỗ hàng xóm của tôi và đổ hàng đống bột xuống bể ngầm.
Due bidoni e una Triceratopos malata.
2 màn hụt và một con khủng long triceratop đau bệnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.