bijoutier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijoutier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijoutier trong Tiếng pháp.

Từ bijoutier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ kim hoàn, thợ bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijoutier

thợ kim hoàn

noun

Le bijoutier, qui a fait la bague.
Hay những thợ kim hoàn vì đã làm ra nó.

thợ bạc

noun

Xem thêm ví dụ

Je l'ai prise pour la faire évaluer, et le bijoutier m'a dit qu'elle valait 40 000 dollars.
Em mang nó đi chỉnh kích thước lại, và tiệm kim hoàn nói nó giá trị $ 40,000.
Il m'emmène chez son bijoutier préféré.
Anh ấy sẽ đưa chị đến chỗ thợ kim hoàn ưa thích của mình.
Le théâtre Les Cinq Diamants, dans la rue du même nom (rue des Cinq-Diamants), dû à une ancienne enseigne de bijoutier.
Nhà hát Cinq Diamants, nằm trên con phố cùng tên. « Cinq Diamants » có nghĩa là Năm viên kim cương, tên một hiệu kim hoàn cũ ở đây.
Le premier bijoutier qui s'est installé sur la place fut Frédéric Boucheron en 1893.
Sau đó, cửa hàng trang sức đầu tiên trên quảng trường là của Frédéric Boucheron, vào năm 1893.
On a aussi trouvé des pierres taillées, de la cornaline, du quartz, de l'agate, ce qui montrait qu'un atelier de bijoutier se trouvait ici.
Chúng tôi còn tìm thấy 1 số dụng cụ đá -- đá carnelian, thạch anh và agate cho thấy đã từng có 1 xưởng đá quý ở đây.
Le bijoutier, qui a fait la bague.
Hay những thợ kim hoàn vì đã làm ra nó.
« Excellence, le bijoutier Molina qui demeure sur le Rialto a été dévalisé cette nuit.
– Thưa ngài, người thợ kim hoàn Molina ở trên Rialto đã bị trộm đêm hôm.
Un bijoutier peut le graver, facile.
Thợ kim hoàn có thể xóa nó.
qui a pris la bague chez le bijoutier.
Có lẽ chúng ta nên đổ lỗi cho bác Watchit khi mua nó từ tiệm kim hoàn.
Le bijoutier la nettoie.
Em để ở tiệm kim hoàn, để làm sạch.
Le fromage blanc devrait être vendu à des bijoutiers, dans des sachets en velours.
Pho-mát nên được bán ở hàng trang sức, đựng trong những túi bằng nhung.
Des scieries, des briqueteries, des imprimeries, des minoteries et des boulangeries ainsi que des ateliers de charpentiers, de potiers, de ferblantiers, de bijoutiers, de forgerons et d’ébénistes sont apparus dans la ville.
Nhà máy cưa, lò gạch, văn phòng in, nhà máy xay bột, và lò bánh được xây cất trong thành phố, cũng như phân xưởng cho thợ mộc, thợ gốm, thợ thiếc, thợ kim hoàn, thợ rèn, và thợ đóng đồ gỗ.
Ils ont des tailleurs et des bijoutiers dans le désert, comme ici.
Ở đó có thợ may đầm và nhà buôn đá quy từ Odessa cũng như ở đây thôi.
Mais mon exemple est un panneau que j'ai vu chez un bijoutier.
Nhưng ví dụ về nó là bảng hiệu tôi thấy trong một cửa hàng trang sức.
On a trouvé une pièce de bijoutier dans l'appartement de Tessa et on a remonter la trace jusqu'a l'homme qui le lui a acheté.
Bọn em đã tìm thấy một trang sức ở nhà Tessa và bọn em đã truy ra người tặng nó cho cô ấy.
Les vrais bijoutiers mettent un peu de métal.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijoutier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.