bonnet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonnet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonnet trong Tiếng pháp.
Từ bonnet trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạ tổ ong, bao vú, mũ bonê, mũ lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonnet
dạ tổ ongnoun (động vật học) dạ tổ ong (của loài nhai lại) |
bao vúnoun (bao vú (ở cái nịt vú của phụ nữ) |
mũ bonênoun (mũ bonê (trùm đầu, không vành) |
mũ lưỡi trainoun |
Xem thêm ví dụ
En effet avec les hallucinations de Charles Bonnet, il y a toutes sortes de niveaux, des hallucinations géométriques, comme celles que cette femme avait avec ces carreaux roses et bleus, à des hallucinations bien plus élaborées avec des silhouettes et en particulier des visages. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
J'aime mon bonnet de laine. Tôi thích cái mũ len của tôi. |
Tous deux étaient de gros bonnets d'un syndicat du crime de Chicago. Cả hai đều là những cao thủ trong tập đoàn tội ác ở Chicago. |
Dans cette partie du département se trouve une des routes les plus élevées d'Europe : la route départementale D 64 atteint l'altitude de 2 802 m au-dessus du col de la Bonette (2 715 m) et relie le pays de Barcelonnette à la Tinée et à la Vésubie. Trong khu vực này là một trong những con đường cao nhất ở châu Âu: đường chính D64 đạt đến độ cao 2802 m gần Col de la Bonette (2715 m) và kết nối khu vực Barcelonnette với thung lũng Tinée và Vésubie. |
Leur donner la même chance que des gros bonnets comme Fisk. Giúp đỡ họ như tên tai to mặt lớn Fisk. |
Pour Honoura « Bleck » Bonnet, rien d’autre que le basket ne comptait. Đối với Honoura “Bleck” Bonnet, chỉ có bóng rổ là hơn tất cả. |
Il sursauta quand il a vu Marie, et alors touché son bonnet. Ông nhìn giật mình khi nhìn thấy Đức Maria, và sau đó chạm vào mũ. |
J'aime bien ton bonnet. Tớ thích cái mũ đó mà. |
Et dans le syndrome de Charles Bonnet vous n'atteignez pas ces niveaux supérieurs. Trong hôi chúng Charles Bonnet bạn không lên tới những cấp cao đó. |
Un gros bonnet qui pense avoir une voiture qui claque et qui se permet de bloquer la pompe. Thằng chó đó nghĩ nó có cái xe sang nên nó có thể chặn ngang chỗ bơm xăng hả. |
C'est un gros bonnet à Washington de toute évidence. Rõ ràng anh ta là người giỏi ở Washington. |
Au fond de la boîte, il y avait le sac avec mon bonnet à clochettes. Nằm ở đáy thùng là cái túi đựng chiếc mũ đính chuông của tôi. |
Joy, mets aussi ton bonnet. Joy, con cũng đội mũ vào. |
Retire ton bonnet. Bỏ mũ ra. |
Elle me dit, "Qui est ce Charles Bonnet ?" Bà ấy hỏi "Charles Bonnet là ai?" |
Vous pouvez indiquer une valeur de taille numérique et une taille de bonnet. Bạn có thể gửi giá trị kích thước dạng chữ số kèm theo số đo cúp ngực bổ sung. |
De jolis bonnets. Mũ thật đẹp. |
N'est- ce pas le bonnet de Ha Ni? Chẳng phải đó là mũ của Ha Ni sao? |
Il m'a enlevé le bonnet de la bouche Hắn lôi cái mũ ra khỏi miệng tôi. |
Certaines marchaient en avant et, dès qu’elles flairaient le moindre danger, elles lançaient leurs bonnets en l’air. Một số anh chị đi trước và tung mũ lên nếu nghi có nguy hiểm. |
Charles Bonnet - il y a 250 ans de cela - se demandait à propos de ces hallucinations comment le théâtre de l'esprit pouvait être généré par la machine du cerveau. Charles Bonnet nói rằng, 250 năm trước -- ông ấy tự hỏi, về những ảo giác này, như ông ấy đã viết, làm cách nào vở kịch của trí óc có thể được tạo ra nhờ cơ cấu bộ não. |
Gros bonnet. Vip đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonnet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bonnet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.