boire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boire trong Tiếng pháp.

Từ boire trong Tiếng pháp có các nghĩa là uống, uống rượu, hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boire

uống

verb (Consommer un liquide par la bouche.)

Tu ne peux pas boire l'eau de mer car elle est trop salée.
Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn.

uống rượu

verb

Elles ont persuadé quelques autres filles d’en boire et elles ont toutes eu des problèmes.
Họ thuyết phục một số các thiếu nữ khác uống rượu, và họ đều gặp rắc rối.

hút

verb

Certaines dégagent une odeur de putréfaction dans le but d’affrioler les mouches.
Có loại tỏa mùi hôi thối để thu hút ruồi.

Xem thêm ví dụ

Arrête de boire, d'accord?
Đừng uống nữa, được không?
Séphora, donne-lui à boire.
Sephora, cho hắn uống nước.
On veut manger le Portugais... et boire chez lpirú-guaçú!
Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu.
Seuls mes proches amis pourraient le boire.
Chỉ có bạn thân của ta mới được uống.
Exercez votre foi chaque jour pour boire abondamment au puits de l’eau vive du Sauveur.
Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi.
Entendant cela, les gens furent convaincus que le seul moyen de redevenir purs était de boire une nouvelle fois du Lait de la Terre.
Nghe nói thế, mọi người bắt đầu tin rằng để thuần khiết trở lại, họ phải được uống lại sữa Trái Đất.
Quand je me suis mariée, mon mari et moi avons déménagé dans une région où les gens étaient grossiers et se retrouvaient pour boire et fumer.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
On devrait pas boire aux réunions.
Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt.
“J’avais vu ce que Jéhovah avait fait pour moi en m’aidant à ne plus boire, dit- il.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
—A la santé du roi, monsieur; j’allais en boire un pauvre verre, si Fourreau ne m’avait pas dit qu’on m’appelait.
- Để chúc sức khỏe nhà Vua mà thưa ông, tôi đang định uống một cốc vơi thôi nếu Fuarô không bảo có người gọi tôi.
Je t'apporte quelque chose à boire.
Anh sẽ kiếm cho em cái gì đó để uống.
En moins d’un mois, j’ai décidé d’arrêter de me droguer et de boire.
Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu.
Sa mère était partie boire.
Mẹ nó thì đi ra ngoài uống rượu.
Ils ne doivent ni manger ni boire d’eau.
Không được ăn cũng không được uống.
Plus tard, après s’être mis à boire, mon père disait souvent : “ Quand je mourrai, j’emmènerai Seikichi avec moi. ”
(Rô-ma 7:2) Về sau, khi cha uống say cha hay nói: “Khi cha chết, cha sẽ kéo Seikichi đi theo”.
» Il refusa donc de la boire.
Vậy, ông không chịu uống.
Et je dois arrêter de boire.
Và em phải ngừng uống rượu.
Même si vous n’êtes pas alcoolique, avez- vous tendance à boire trop ?
Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không?
C'est normal de boire.
Mọi người uống vào đêm đó.
Jéhovah lui avait dit en outre de rentrer en Juda, à seulement quelques kilomètres au sud, sans manger ni boire.
Đức Giê-hô-va cũng dặn ông phải trở về Giu-đa—chỉ cách đó vài kilômét về phía nam—mà không được ăn hoặc uống.
C'est pour ça que tu voulais boire un verre?
Vì chuyện này nên mới kêu tôi đi uống rượu hả?
Ensuite, le naziréen pourra boire du vin.
+ Sau đó, người Na-xi-rê có thể uống rượu.
Par exemple, vous permettrez- vous de confier vos problèmes conjugaux à l’un d’eux ? Ou d’aller boire un verre avec lui ?
Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái.
On peut aller boire un verre un de ces jours?
Khi nào đó chúng ta đi uống cùng nhau được không?
Or ‘ David ne consent pas à la boire, mais il la verse pour Jéhovah ’.
Tuy nhiên, Đa-vít “chẳng chịu uống, bèn rảy nước ấy ra trước mặt Đức Giê-hô-va”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới boire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.