bilancia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilancia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilancia trong Tiếng Ý.

Từ bilancia trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái cân, cán cân, cân, thiên xứng, Thiên Xứng, Cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilancia

cái cân

noun

Sotto la bilancia alla lavagna scrivi la parola Giustizia.
Viết từ Công lý lên trên bảng dưới hình cái cân.

cán cân

noun

Con questa contromossa, la bilancia della guerra verra'riequilibrata.
Với câu trả lời này, cán cân chiến tranh sẽ được cân bằng.

cân

noun

Arriverà il momento del rendiconto, il bilancio del libro mastro.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.

thiên xứng

noun

Thiên Xứng

proper (costellazione)

Cân

proper (dispositivo per la misura del peso o massa di un oggetto)

Arriverà il momento del rendiconto, il bilancio del libro mastro.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.

Xem thêm ví dụ

5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
e le bilance truccate sono qualcosa di cattivo.
Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.
II bilancio iniziale delle vittime scuoterà nel profondo i governi di tutto il mondo.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
Innumerevoli feriti e molti morti, fra cui alcuni bambini: questo è il tragico bilancio di una rissa scoppiata fra le tifoserie rivali di due città vicine dell’Italia meridionale.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
“Misuratore e bilancia giusti appartengono a Geova”
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
Sfortunatamente, è un animale molto aggressivo, ha persino distrutto alcune bilance.
Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.
Io non so quale sia il bilancio finale, ma credo che gli squali abbiano più ragione di temere noi, che noi loro.
Vì vậy tôi không hiểu sự cân bằng là như thế nào. nhưng tôi nghĩ rằng, cá mập lo sợ chúng ta nhiều hơn so với những nỗi lo của chúng ta về chúng.
Gli e'bastato non mettere a bilancio un paio di discorsi a pagamento, et voila', ora e'fuori dal Congresso, e di sicuro non si candidera'alla presidenza.
Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn.
11 La bilancia truccata è detestabile per Geova,
11 Cái cân gian thì đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,
Secondo le revisioni svolte, il Dipartimento di revisione della Chiesa ritiene che, sotto tutti i punti di vista, le donazioni ricevute, le spese effettuate e i beni della Chiesa per l’anno 2010 sono stati registrati e gestiti nel rispetto di adeguate pratiche contabili e in accordo con le direttive approvate per il bilancio e le procedure stabilite dalla Chiesa.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Cioè, attraverso vari stratagemmi e cose varie, e il cosiddetto bilancio in pareggio lo ha portato a un ammanco di 25 miliardi dai 76 miliardi di spesa proposti.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Una strategia dei sacchi, può aiutarti a far quadrare il bilancio.
Một chiến lược bị cát có thể giữ doanh số hàng quý của bạn.
Per estinguere il debito ambientale causato dall’uomo, Dio, per così dire, risanerà il bilancio ecologico.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
L'VIII capitolo si riferisce alle risorse finanziarie e al bilancio della Repubblica dell'Estonia.
Ngân sách nhà nước bao gồm ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.
Direzione Generale della Polizia Amministrativa - con 4 direzioni centrali: Forensics Institute, Direzione per il casellario giudiziale, Bilancio del Registro di sistema operativo, Direzione per la gestione logistica, la Direzione per l'IT & C. Sotto il comando dell'Ispettorato Generale la Polizia rumena gestisce una squadra di intervento specializzato, il servizio indipendente di interventi e operazioni speciali.
General Directorate for Administrative Police - with 4 central directorates: Forensics Institute, Directorate for Criminal Records, Statistics and Operational Registry, Directorate for Logistics Management, the Directorate for IT&C. Cảnh sát Rumani được chia thành 41 Nha Cảnh sát Thanh tra thuộc 41 quận (județ), và Tổng Nha Cảnh Sát Đô thành Bucharest.
Arriverà il momento del rendiconto, il bilancio del libro mastro.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.
Il 9 gennaio 1990, il Soviet supremo della RSS di Armenia votò per includere il Nagorno-Karabakh nel suo bilancio e ha permesso ai suoi abitanti di votare alle elezioni armene, trascurando in tal modo il potere sovietico e la giurisdizione azera e provocando rabbia attraverso l'Azerbaijan.
Ngày 9.1.1990, Xô Viết tối cao Cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết Armenia đã bỏ phiếu đưa vùng Nagorno-Karabakh vào trong ngân sách của mình và cho phép cư dân vùng này bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử ở Armenia, do đó bất chấp chính quyền Liên Xô cùng thẩm quyền pháp lý của Azerbaijan, và gây ra cơn giận dữ khắp nước Azerbaijan.
Dopo tutto, almeno sulla carta, c'è questo concetto che questi bilanci statali siano in pareggio.
Tất cả về sau, ít nhất là trên giấy tờ,
All’epoca in cui Geova diede a Israele la Legge scritta, avidi mercanti usavano bilance truccate o pesi inaccurati per imbrogliare gli acquirenti.
Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng.
Il programma originario, nome in codice KTX-2, iniziò nel 1992, ma il Ministero dell'Economia e delle Finanze sospese il KTX-2 nel 1995 a causa di problemi di bilancio.
Chương trình gốc, được đặt tên mã là KTX-2, được bắt đầu vào năm 1992, nhưng Bộ tài chính và kinh tế Hàn Quốc đã đình chỉ KTX-2 vào năm 1995 vì những vấn đề tài chính.
“Molti di noi hanno problemi a far quadrare il bilancio, e alcuni non hanno nemmeno l’indispensabile per vivere.
“Nhiều người trong chúng ta phải vật lộn với cuộc sống, thậm chí một số người không thể đáp ứng được nhu cầu thiết yếu.
Inoltre un bilancio preventivo rivelerà che sciupando egoisticamente il denaro per giocare, fumare e bere troppo si nuoce alla situazione economica della famiglia e si violano i princìpi biblici. — Proverbi 23:20, 21, 29-35; Romani 6:19; Efesini 5:3-5.
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).
Lo svincolammo e, una volta fatto, iniziammo a preventivare il bilancio a un prezzo leggermente inferiore rispetto a quello del petrolio e a risparmiare l'eccedenza sul prezzo.
Chúng tôi tách rời điều đó, và ngay khi chúng tôi làm thế, chúng tôi bắt đầu đặt ngân quỹ tại giá thấp hơn giá dầu một chút và có thể tiết kiệm được phần chênh lệch.
Ho scoperto un paio di anni dopo che questo percorso che avevo seguito viene chiamato dagli psicologi "fare un bilancio della propria vita."
Tôi đã khám phá ra vài năm sau đó rằng quá trình mà tôi đã trải qua này được các nhà tâm lí học gọi là "thực hiện một bản đánh giá về cuộc đời."
In realta'stava... ricominciando ad allenarsi mentre scontava la pena, ma, a causa dei tagli al bilancio, hanno chiuso la pista.
Cô ấy đã thực sự bắt đầu luyện tập trở lại trong khi cô ấy đang ở trong đó, nhưng họ đóng cửa khu chạy vì cắt giảm ngân sách.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilancia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.