bilanciamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilanciamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilanciamento trong Tiếng Ý.

Từ bilanciamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là thăng bằng, cân bằng, sự cân bằng, hoà giải, cái cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilanciamento

thăng bằng

(balance)

cân bằng

(balance)

sự cân bằng

(balance)

hoà giải

(reconciliation)

cái cân

(balance)

Xem thêm ví dụ

Questo migliora la possibilità di trasportare carichi pesanti, in quanto i fianchi sono ancora più forti delle spalle e migliora notevolmente l'agilità di chi trasporta lo zaino e il bilanciamento, perché il carico si avvicina ulteriormente al baricentro della persona.
Điều này giúp cải thiện khả năng mang vác nặng, vì hông người khỏe hơn vai và cũng tăng sự nhanh nhẹn và cân bằng, vì tải trọng gần với khối tâm của người đeo ba lô.
In particolare ho deciso di cercare di affrontare lo spinoso tema del bilanciamento tra vita e lavoro.
Cụ thể hơn, tôi quyết định tôi sẽ cố gắng giải quyết vấn đề gai góc của sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc
E in Wooster Street, in un edificio con i corridoi scricchiolanti e il loft con soffitti alti 3,5 metri e la camera oscura con troppi lavelli, sotto le luci di bilanciamento cromatico trovò un biglietto fissato al muro con una puntina, rimasuglio di un tempo prima delle torri, di un tempo prima dei bambini.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
La camera oscura l'aveva costruita lei, con lavelli d'acciaio fatti su misura, un ingranditore 8x10 che andava su e giù grazie a un'enorme manovella, luci per il bilanciamento cromatico, una parete di vetro bianco per le stampe, uno stendino che si poteva estrarre dal muro.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.
Sono tutte secretate, senza alcun sistema di bilanciamento di Poteri
Tất cả điều này được bảo vệ bởi bí mật, với không có hệ thống để kiểm tra và cân bằng.
Questa cresta era usata per il fissaggio dei muscoli che collegavano i fianchi e la coda che trainavano le cosce (e quindi le zampe posteriori) all'indietro e contribuito a mantenere l'utilizzo della coda come organo di bilanciamento.
Dãy xương tạo cơ sở cho các cơ bắp mạnh mẽ có thể bám vào hông và đuôi kéo đùi (và do đó chân sau) lùi lại và giúp duy trì việc sử dụng đuôi như một cơ quan cân bằng.
Quando la nuova costituzione venne adottata nel 1787, la struttura del neonato governo degli Stati Uniti richiedeva l'esistenza di tre rami separati, ognuno con i propri poteri ed un sistema di controlli e bilanciamenti.
Khi hiến pháp mới được thông qua vào năm 1787, cấu trúc của chính phủ Hoa Kỳ thưở ban đầu kêu gọi thành lập ba nhánh riêng biệt, mỗi một nhánh với quyền hạn riêng của mình, với một hệ thống kiểm tra và cân bằng.
Uno degli elementi chiave di Battle Realms è il sistema di punteggio basato sul bilanciamento dello Yin / Yang.
Ngoài ra, điểm đặc biệt nhất trong Battle Realms chính là hệ thống Yin/Yang.
Un leggero cambiamento della temperatura... un leggero cambiamento nel tempo... riguarda tutto un bilanciamento dei gesti tra tempo, temperatura e ingredienti.
Một thay đổi rất nhỏ về nhiệt độ, thời gian -- thời gian, nhiệt độ, nguyên liệu phải cân bằng nhau.
Ero solo il bilanciamento se devo scappare, o se dovrei persico dietro il suo landò, quando un taxi è venuto attraverso la strada.
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố.
Il team ha inoltre deciso di aggiungere contenuti aggiuntivi e di ritoccare il design originale dei personaggi per cercare un bilanciamento tra realismo e stilizzazione.
Họ cũng quyết định bổ sung thêm nội dung mới và điều chỉnh khâu thiết kế nhân vật gốc để cân bằng giữa tính hiện thực và cách điệu hóa.
Canon sostiene che il DIGIC II migliora il colore, la nitidezza e il bilanciamento del bianco sui sensori CMOS utilizzati nella sua gamma di reflex digitali.
Ngoài ra, Canon tuyên bố DIGIC II nâng cấp màu sắc, độ sắc nét và tự động cân bằng trắng với cảm biến CMOS trong các DSLR.
Se e'fatto tanto cosi'e tanto cosi'e'sobrio, ecco, cosi'e'il bilanciamento perfetto. Giusto cosi'.
Nếu đây là điên và đây là tỉnh, ngay đây, điểm cân bằng hoàn hảo.
L'uomo lo smontò ed uno dei componenti che aveva estratto era una ruota di bilanciamento.
Người thợ mở chiếc đồng hồ ra và kéo ra từ đó một chiếc vòng điều chỉnh.
La sfera ha questa proprietà di bilanciamento che è sempre come restare ferma e sembra lo stesso da ogni direzione.
Và khối cầu có sự cân bằng tĩnh thứ mà luôn được giữ vững và nhìn giống nhau ở mọi hướng
Un leggero cambiamento della temperatura...un leggero cambiamento nel tempo... riguarda tutto un bilanciamento dei gesti tra tempo, temperatura e ingredienti.
Một thay đổi rất nhỏ về nhiệt độ , thời gian -- thời gian, nhiệt độ, nguyên liệu phải cân bằng nhau.
" Ero ancora bilanciamento questione nella mia mente quando una carrozza ha guidato fino a Briony
" Tôi vẫn còn cân bằng vật chất trong tôi tâm khi một chiếc xe ngựa chạy qua để Briony
Nella motivazione della sentenza, la Corte d’Appello di Venezia osserva: “Solo con il bilanciamento e la tutela di tutti i diritti garantiti dalla Carta Costituzionale si possono impedire forme di intolleranza e fanatismo religioso”.
Trong văn bản phán quyết, Tòa Phúc Thẩm ở Venice bình luận: “Chỉ bằng cách làm cho quân bình và bảo vệ tất cả các quyền được hiến pháp [Ý] bảo đảm, thì mới có thể ngăn chặn được các hình thức thiếu khoan dung và cuồng tín”.
L'equilibrio evolutivo dipende sensibilmente dal bilanciamento tra costi e benefici.
Sự cân bằng tiến hóa phụ thuộc rất nhiều vào sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích.
Inoltre, l'algoritmo è focalizzato sulla prestazione in linea, la quale implica un bilanciamento tra esplorazione di situazioni ignote e sfruttamento della conoscenza corrente.
Hơn nữa, ở đây hoạt động trực tuyến (on-line performance) được quan tâm, trong đó có việc tìm kiếm một sụ cân bằng giữa khám phá (lãnh thổ chưa lập bản đồ) và khai thác (tri thức hiện có).
Ti piace il suo bilanciamento?
Em có thích sự cân bằng của thanh kiếm không?
La tua vita è il prodotto di un residuo non compensato nel bilanciamento delle equazioni inerenti alla programmazione di Matrix.
Cuộc sống của cậu là tổng phần dư của một chương trình bất cân bằng trong chính lập trình của Ma Trận.
Allentate gli ammortizzatori, usate il giroscopio... come bilanciamento!
Nới lỏng toàn bộ hệ thống giảm sóc, dùng con quay hồi chuyển để lấy lại thăng bằng!
E mentre lo smontava, il cliente notò che sul retro della ruota di bilanciamento erano state incise delle parole.
Ngay lúc ấy, vị khách hàng đã để ý rằng ở phía mặt sau của chiếc vòng điều chỉnh là một dấu chạm trổ, là những mẫu tự.
Ha una configurazione bullpup per aumentare la portabilità ed il bilanciamento.
Nó sử dụng thiết kế bullpup để tăng tính cơ động và độ cân bằng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilanciamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.