biofuel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biofuel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biofuel trong Tiếng Anh.

Từ biofuel trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nhiên liệu sinh học, nhiên liệu sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biofuel

Nhiên liệu sinh học

noun (type of biological fuel from which energy is derived)

nhiên liệu sinh học

noun

We talk about biofuels that haven't been invented yet.
Bàn về nhiên liệu sinh học mà chúng ta vẫn chưa phát minh ra.

Xem thêm ví dụ

This class of biofuels includes electrofuels and photobiological solar fuels.
Lớp nhiên liệu sinh học này bao gồm electrofuels and photobiological solar fuels.
The trucks and planes can realistically use hydrogen or advanced biofuels.
Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học.
However, introduction in the northern latitudes of the US of tropical maize for biofuels, and not for human or animal consumption, may potentially alleviate this.
Tuy nhiên, việc đưa vào các khu vực tại các vĩ độ xa hơn về phía bắc của Hoa Kỳ các loại ngô sản xuất nhiên liệu sinh học không nhằm mục tiêu tiêu thụ của con người hay động vật, có thể làm giảm xu hướng này.
The Energy Information Administration states the state's large agriculture and forestry industries could give Texas an enormous amount biomass for use in biofuels.
Cơ quan Thông tin Năng lượng đưa ra nhận định rằng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp lớn mạnh có thể cung cấp cho Texas một lượng sinh khối khổng lồ để sử dụng trong ngành năng lượng sinh học.
This new biomass can be used for biofuels.
Sinh khối mới này có thể được sử dụng cho nhiên liệu sinh học.
That's true of European biofuels.
Đấy là thông số thực của nhiên liệu sinh học Châu Âu.
Whereas first generation biofuels are made from the sugars and vegetable oils found in arable crops, second generation biofuels are made from lignocellulosic biomass or woody crops, agricultural residues or waste plant material (from food crops that have already fulfilled their food purpose).
Trong khi các nhiên liệu sinh học thế hệ đầu được tạo ra từ và dầu thực vật được tìm thấy trong các loại cây trồng, nhiên liệu sinh học thế hệ thứ hai được làm từ sinh khối licno xenluloza hoặc cây gỗ, dư lượng nông nghiệp hoặc chất thải thực vật (từ cây lương thực nhưng họ đã hoàn thành mục đích về thực phẩm của họ)..
Wheat prices , on the other hand , are up 60 percent , while corn , a major ingredient for biofuels , has risen 93 percent since last year .
Trong khi đó , giá của lúa mì tăng 60% , giá ngô và những nguyên liệu chủ yếu khác dùng để sản xuất nhiên liệu sinh học đã tăng 93% kể từ năm ngoái .
There are various social, economic, environmental and technical issues relating to biofuels production and use, which have been debated in the popular media and scientific journals.
Có khá nhiều vấn đề về xã hội, kinh tế, môi trường và công nghệ liên quan đến việc sản xuất và sử dụng nhiên liệu sinh học, những vấn đề trên đã được tranh luận trong các tạp chí khoa học và truyền thông phổ biến.
Who would have thought that the ethanol biofuel miracle would come from a developing country in South America?
Ai sẽ nghĩ rằng phép màu năng lượng sinh học ethanol tới từ một nước đang phát triển ở Nam Mỹ?
In George W. Bush's 2006 State of the Union Address, he proposed using switchgrass for ethanol; since then, over US$100 million has been invested into researching switchgrass as a potential biofuel source.
Trong một bài diễn văn vào năm 2006, tổng thống Bush đề xuất sử dụng cỏ switchgrass để sản xuất ethanol; kể từ đó, hơn 100 triệu USD đã được đầu tư vào việc nghiên cứu cỏ switchgrass làm nguồn nhiên liệu sinh học tiềm năng.
In January 2008, Crutzen published findings that the release of nitrous oxide (N2O) emissions in the production of biofuels means that they contribute more to global warming than the fossil fuels they replace.
Tháng giêng năm 2008, Crutzen công bố các phát hiện cho thấy sự giải thoát oxít nitrơ (N2O) thải ra trong sản xuất nhiên liệu sinh học được cho là đã góp phần vào việc làm ấm lên toàn cầu nhiều hơn so với nhiên liệu hóa thạch.
Research is being undertaken into converting rapeseed oil into biodiesel, and the European biofuels directive intended to ensure that 5.75% Europe's transport fuel came from renewable sources by 2010.
Nghiên cứu đang được tiến hành chuyển đổi dầu của hạt cải dầu thành nhiên liệu sinh học, và các nhiên liệu sinh học châu Âu có ý định để đảm bảo rằng 5,75% nhiên liệu vận tải của châu Âu đến từ các nguồn tái tạo vào năm 2010.
Those 125 to 240 mile-per-gallon-equivalent autos can use any mixture of hydrogen fuel cells, electricity and advanced biofuels.
Những xe từ 125 đến 240 dặm/1 ga-lông có thể dùng bất kỳ hỗn hợp nào của tế bào nhiên liệu hydro, điện và nhiên liệu sinh học tiên tiến.
This oil-rich algae can then be extracted from the system and processed into biofuels, with the dried remainder further reprocessed to create ethanol.
Loại tảo giàu dầu này sau đó có thể chiết xuất từ hệ thống và chế biến thành nhiên liệu sinh học, với phần còn lại được sấy khô và tiếp tục tái chế để tạo ra ethanol.
Most of these can even be produced using two or three of the different biofuel generation procedures.
Hầu hết chúng thậm chí có thể được sản xuất bằng cách sử dụng hai hoặc ba quy trình sản xuất nhiên liệu sinh học khác nhau.
Other natural energies exploited by human technology originate directly or indirectly with the Sun, including fossil fuel, conventional hydroelectric, wind, biofuel, wave and solar energy.
Các nguồn năng lượng tự nhiên khác được khai thác bằng công nghệ của con người có nguồn gốc trực tiếp hoặc gián tiếp với Mặt trời, bao gồm Nhiên liệu hoá thạch, Thuỷ điện thông thường, gió, Nhiên liệu sinh học, sóng và Năng lượng Mặt Trời.
The advantage of using a biofuel is one of reduced hydrocarbon fuel consumption and thus reduced carbon emissions.
Lợi thế của việc sử dụng nhiên liệu sinh học là một trong các cách giảm tiêu thụ nhiên liệu hydrocarbon và do đó lượng khí thải carbon giảm.
In the middle eastern states which have access to forests and to agricultural waste, they might say, we're going to lead the nation in biofuels.
Ở các bang ở giữa phía Đông nơi có rất nhiều rừng và rác thải nông nghiệp họ sẽ dẫn đầu trong ngành năng lượng sinh học.
The International Energy Agency has a goal for biofuels to meet more than a quarter of world demand for transportation fuels by 2050 to reduce dependence on petroleum and coal.
Các Cơ quan Năng lượng quốc tế có một mục tiêu cho nhiên liệu sinh học để đáp ứng nhiều hơn một phần tư nhu cầu thế giới đối với các loại nhiên liệu vận chuyển vào năm 2050 để giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ và than đá.
Biofuels production is integrated with alternative energy is integrated with aquaculture.
Sản xuất nhiên liệu sinh học kết hợp với năng lượng thay thế kết hợp với nuôi trồng thủy sản.
For us at Cambridge, it's as varied as the El Niño oscillation, which affects weather and climate, to the assimilation of satellite data, to emissions from crops that produce biofuels, which is what I happen to study.
Với chúng tôi, tại Cambridge, các đề tài thay đổi từ sự dao động của El Niño, vốn có tác động đến thời tiết và khí hậu, sự đồng hoá thông tin từ vệ tinh, khí thải từ những cánh đồng nhiên liệu sinh học, tình cờ lại là đề tài tôi nghiên cứu.
The following fuels can be produced using first, second, third or fourth-generation biofuel production procedures.
Các nhiên liệu sau đây có thể được sản xuất bằng cách sử dụng quy trình sản xuất nhiên liệu sinh học thế hệ thứ nhất, thứ hai, thứ ba hoặc thứ tư.
Many organizations and governments look to energy technologies such as biofuels, solar cells, and wind turbines to meet the demand gap after peak oil.
Rất nhiều tổ chức chính phủ nhìn vào công nghệ năng lượng như nhiên liệu sinh học, pin mặt trời, và tua bin để đáp ứng nhu cầu khoảng cách sau khi dầu.
And the most biofuel we might need, just three million barrels a day, can be made two-thirds from waste without displacing any cropland and without harming soil or climate.
nhiên liệu sinh học tốt nhất là cái chúng ta cần, chỉ 3 triệu thùng mỗi ngày, có thể 2/3 được làm từ chất thải không chiếm bất kỳ đất trồng trọt nào và không làm hại đất cũng như khí hậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biofuel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.