biodiversity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biodiversity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biodiversity trong Tiếng Anh.

Từ biodiversity trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa dạng sinh học, sự đa dạng, Đa dạng sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biodiversity

đa dạng sinh học

noun (diversity of flora and fauna)

Concerns about the erosion of biodiversity, therefore, remain.
Vậy nên vấn đề xói mòn tính đa dạng sinh học vẫn còn phải được quan tâm.

sự đa dạng

noun

You're talking about biodensities and biodiversity, again, higher than the rainforest that just springs back to life.
Bạn đang nói về sự đa dạng sinh học, 1 lần nữa cao hơn cả rừng nhiệt đới

Đa dạng sinh học

noun (degree of variation of life forms)

Xem thêm ví dụ

The long history of agricultural production coupled with modern agricultural methods, such as pesticide and fertiliser use, has placed pressure on biodiversity.
Lịch sử sản xuất nông nghiệp lâu dài đi cùng với phương thức nông nghiệp hiện đại, như sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón, tạo áp lực lên đa dạng sinh học.
Biodiversity plays an important role in ecosystem services which by definition maintain and improve human quality of life.
Đa dạng sinh học đóng vai trò quan trọng trong dịch vụ sinh thái mà theo định nghĩa là nhằm duy trì và cải thiện chất lượng sống của con người.
It is estimated that 36% of the Earth's surface, encompassing 38.9% of the worlds vertebrates, lacks the endemic species to qualify as biodiversity hotspot.
Ước tính rằng 36% bề mặt Trái Đất, bao gồm 38,9% động vật có xương, thiếu các loài đặc hữu để trở thành những điểm nóng đa dạng sinh học.
Russia portal Protected areas of Russia Nature Reserves (Zapovedniks) of Russia Russian Nature Press "About Special Protected Nature Areas", a Russian Federation federal law of March 14, 1995.(in Russian) Biodiversity Conservation Centre Moscow "Alaniya National Park - Official Park Website (in Russian)".
Các liên kết ngoài dẫn đến Trung tâm Bảo tồn Đa dạng sinh học ở Moskva, nước Nga. Di sản thế giới hoặc là một phần của di sản thế giới ^ Russian Nature Press ^ a ă â b Biodiversity Conservation Centre Moscow ^ "About Special Protected Nature Areas", a Russian Federation federal law of ngày 14 tháng 3 năm 1995.(tiếng Nga) ^ “Alaniya National Park - Official Park Website (in Russian)”.
And third and final question is, how do we manage biodiversity on a planet of protected ecosystems?
Và câu hỏi thứ 3 cũng là câu hỏi cuối cùng là, làm thế này để chúng ta duy trì đa dạng sinh học trên hành tinh của hệ sinh thái cần bảo vệ?
The grant comes from the Global Environment Facility (GEF) – a Trust Fund managed by the World Bank to help address six critical environmental focal areas: biodiversity, climate change, international waters, ozone depletion, land degradation and persistent organic pollutants.
Nguồn viện trợ này đến từ Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) – một quỹ tín thác do Ngân hàng Thế giới quản lý nhằm hỗ trợ giải quyết sáu lĩnh vực môi trường quan trọng: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, vùng biển quốc tế, suy giảm ô zôn, suy thoái đất và ô nhiễm hữu cơ kéo dài.
In this particular study biodiversity was maintained by the same amount by both breed types.
Trong nghiên cứu đặc biệt này, đa dạng sinh học được duy trì bởi cùng một số lượng bởi cả hai loại giống.
Applicant cities were evaluated in several ways: climate change, local transport, public green areas, air quality, noise, waste, water consumption, waste water treatment, sustainable utilisation of land, biodiversity and environmental management.
Các thành phố ứng cử được đánh giá bằng nhiều cách: biến đổi khí hậu, giao thông địa phương, các khu vực xanh công cộng, chất lượng không khí, tiếng ồn, chất thải, tiêu thụ nước, xử lý nước thải, sử dụng đất đai bền vững, đa dạng sinh học và quản lý môi trường.
Almost $16 million from the Global Environment Facility helped to improve the conservation and sustainable use of biodiversity resources in priority Special Use Forests (SUFs), which include national parks and nature reserves, and increase the reliability of SUF funding through the establishment of an innovative financing mechanism.
Quỹ Môi trường Toàn cầu cấp khoảng 16 triệu đô la giúp bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên đa dạng sinh học tại các rừng đặc dụng ưu tiên, bao gồm các vườn quốc gia và khu dự trữ thiên nhiên, và tăng cường đảm bảo cấp vốn quản lý rừng đặc dụng bằng việc tạo một cơ chế tài chính sáng tạo.
And also, what one of the speciality we are doing, my design is tracking the global warming effect on biodiversity, and what the impacts of the Ituri Forest is playing to uptake carbon.
Và hơn nữa, một trong số điều đặc biệt chúng tôi đang thực hiện, dự án của tôi đang theo dấu tác động nóng lên toàn cầu tới đa dạng sinh học, và những tác động của rừng Ituri đối với sự trao đổi các-bon.
The biodiversity and the biodensity in the ocean is higher, in places, than it is in the rainforests.
Tính đa dạng và mật độ dày đặc ở dưới biển cao hơn ở rừng nhiệt đới
We can grow food in the background -- that's a soybean field — and in this flower diagram, it shows we grow a lot of food, but we don't have a lot clean water, we're not storing a lot of carbon, we don't have a lot of biodiversity.
Chúng ta có thể trồng lương thực làm nền chẳng hạn như đồng đậu tương và trong biểu đồ này, ta có thể thấy rất nhiều lương thực, nhưng không có nhiều nước sạch, chúng ta không tích trữ nhiều cacbon, đa dạng sinh học cũng mất dần.
Therefore, the establishment of the area as a national park in 1993, was an important step towards securing the biodiversity of planet Earth.
Do đó, việc thành lập khu vực như một vườn quốc gia vào năm 1993 là một bước tiến quan trọng hướng tới việc đảm bảo sự đa dạng sinh học của vườn quốc gia nói riêng và trên thế giới nói chung.
The Sarawak Biodiversity Centre was set up in 1997 for the conservation, protection, and sustainable development of biodiversity in the state.
Trung tâm Đa dạng Sinh học Sarawak được thành lập vào năm 1997 nhằm bảo tồn, bảo vệ và phát triển bền vững đa dạng sinh học trong bang.
Now, re- wilding is moving faster in Korea than it is in America, and so the plan is, with these re- wilded areas all over Europe, they will introduce the aurochs to do its old job, its old ecological role, of clearing the somewhat barren, closed- canopy forest so that it has these biodiverse meadows in it.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Seamounts are important for biodiversity.
Các núi đáy biển rất quan trọng đối với đa dạng sinh học.
And as you can see, the island of Mauritius where I work and where I live, belongs to one such biodiversity hotspot, and I study the unique plants on the island for their biomedical applications.
Và như bạn có thể thấy, đảo Mauritius nơi tôi đang sống và làm việc, thuộc 01 trong các điểm đa dạng sinh học, và tôi nghiên cứu những loài cây độc đáo trên hòn đảo nhằm phục vụ cho các ứng dụng y sinh học.
You're talking about biodensities and biodiversity, again, higher than the rainforest that just springs back to life.
Bạn đang nói về sự đa dạng sinh học, 1 lần nữa cao hơn cả rừng nhiệt đới
Gene duplications and losses within a family are common and represent a major source of evolutionary biodiversity.
Các nhà tiến hóa cho rằng lặp đoạn gene và mất gene trong một gia đình là phổ biến và là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự đa dạng sinh học.
Among Bhutan's most pressing issues are traditional firewood collection, crop and flock protection, and waste disposal, as well as modern concerns such as industrial pollution, wildlife conservation, and climate change that threaten Bhutan's population and biodiversity.
Trong số các vấn đề cấp bách nhất của Bhutan là việc thu gom củi truyền thống, bảo vệ cây cối, Bảo tồn động vật hoang dã cũng như những mối quan tâm hiện đại như ô nhiễm công nghiệp, xử lý rác thải và thay đổi khí hậu đang đe doạ dân số và đa dạng sinh học của Bhutan.
Zanthoxylum psammophilum, a new combination created in 1975 to subsume the genus Fagara into the genus Zanthoxylum based on morphology and secondary metabolites, is the preferred name according to the Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève which has a section that specializes in the conservation and biodiversity of flowering plants of Côte d'Ivoire.
Zanthoxylum psammophilum, danh pháp mới lập ra năm 1975 để gộp chi Fagara vào chi Zanthoxylum dựa trên hình thái học và chất trao đổi thứ cấp, là tên gọi được ưa chuộng theo Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève, là một viện bảo tồn thực vật có một bộ phận chuyên về bảo tồn và nghiên cứu đa dạng sinh học của thực vật có hoa của Côte d'Ivoire.
in Magyar, that peculiar non-Indo-European language spoken by Hungarians for which, given the fact that cognitive diversity is at least as threatened as biodiversity on this planet, few would have imagined much of a future even a century or two ago.
theo tiếng Magyar, một thứ tiếng hơi kì lạ không thuộc hệ thống ngôn ngữ Ấn-Âu mà người Hungary sử dụng-- cho thấy rằng sự đa dạng về nhận thức ít nhất cũng bị đe doạ như sự đa dạng sinh học trên trái đất này, điều mà ít ai sống ở một hay hai thế kỉ gần đây nghĩ là sẽ trở thành hiện thực.
How important is the biodiversity?
Đa dạng sinh học quan trọng ra sao?
Despite these challenges, studies find that IFPRI research had spill-over effects for specific country-level research, but also in setting the global policy agenda, for example in the areas biodiversity (influencing the International Treaty on Plant Genetic Resources) and trade (with respect to the Doha Development Round of trade negotiations).
Mặc dù có những thách thức, nghiên cứu tìm thấy rằng nghiên cứu của IFPRI có hiệu ứng lan tỏa cho nghiên cứu cấp quốc gia cụ thể, mà còn trong việc thiết lập chương trình nghị sự chính sách toàn cầu, ví dụ như trong các lĩnh vực đa dạng sinh học (ảnh hưởng đến các Hiệp ước quốc tế về tài nguyên di truyền thực vật) và thương mại (với đối với Vòng đàm phán Doha của đàm phán thương mại).
Sapo National Park is located in the Upper Guinean forest ecosystem, a biodiversity hotspot that has "the highest mammal species diversity of any region in the world", according to Conservation International, and in the Western Guinean lowland forests ecoregion, according to the World Wide Fund for Nature's ecoregions classification scheme.
Vườn quốc gia Sapo tọa lạc tại hệ sinh thái rừng Thượng Guinea, một điểm nóng đa dạng sinh học có "độ đa dạng về số loài động vật có vú cao nhất trong mọi vùng trên thế giới", theo Tổ chức Bảo tồn Quốc tế, và tại vùng sinh thái rừng đất thấp Tây Guinea, theo sơ đồ phân loại vùng sinh thái của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biodiversity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.