biologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biologist trong Tiếng Anh.

Từ biologist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà sinh học, nhà sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biologist

nhà sinh học

noun (scientist who studies living organisms and their relationship to their environment)

Now, being a biologist, I was very curious about this.
Là một nhà sinh học, tôi vô cùng tò mò về điều này.

nhà sinh vật học

noun

I'm a molecular biologist by training, and I've seen a lot of these kinds of drawings.
Là một nhà sinh vật học phân tử, tôi đã xem rất nhiều bức vẽ như vậy.

Xem thêm ví dụ

The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life.
Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.
Biologists, oceanographers, and others keep adding to man’s knowledge about our globe and life on it.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
And so our team has chemists, it has cell biologists, surgeons, physicists even, and those people all come together and we think really hard about designing the materials.
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
BL: One of the big problems is that for the biologists working at these sites, it's rather difficult to collect these animals.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này
Biologist Jeremy Griffith defines love as "unconditional selflessness".
Nhà sinh học Jeremy Griffith định nghĩa tình yêu là "lòng vị tha vô điều kiện".
More like a molecular biologist.
Giống với nhà sinh học phân tử hơn đấy.
English biologist Thomas Henry Huxley coined the term Darwinism in April 1860.
Nhà sinh vật học người Anh Thomas Henry Huxley đặt ra thuật ngữ Darwinism vào tháng 4 năm 1860.
Twenty-four years later, though, evolutionist Michael Ruse wrote: “A growing number of biologists . . . argues that any evolutionary theory based on Darwinian principles —particularly any theory that sees natural selection as the key to evolutionary change— is misleadingly incomplete.”
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
‘One brain contains more connections than the entire communications network on Earth.’—Molecular biologist
‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử
American biologist Eugene Willis Gudger noted the area the patients were from did not have candiru in its rivers, and suggested the amputations were much more likely the result of having been attacked by piranha.
Nhà sinh vật học Mỹ Eugene Willis Gudger lưu ý rằng các khu vực mà các bệnh nhân từ đó đến không có cá candiru trong các con sông, và đề xuất rằng phẫu thuật cắt bỏ rất có khả năng là kết quả là do bị cá piranha tấn công.
Boveri was married to the American biologist Marcella O'Grady (1863–1950).
Theodor đã kết hôn với nhà sinh vật học người Mỹ là Marcella O'Grady (1863–1950), cùng sống ở Đức.
Nonlinear problems are of interest to engineers, biologists, physicists, mathematicians, and many other scientists because most systems are inherently nonlinear in nature.
Các bài toán phi tuyến là mối quan tâm của các kỹ sư, nhà vật lý và nhà toán học và nhiều nhà khoa học khác bởi vì hầu hết các hệ thống vốn đã là phi tuyến.
Professor Pierre Aronnax, a French marine biologist and narrator of the story, who happens to be in New York at the time, receives a last-minute invitation to join the expedition, which he accepts.
Giáo sư Pierre Aronnax, nhà sinh học biển và người kể chuyện của người Pháp, người đang ở New York vào thời điểm đó, nhận được lời mời đến phút cuối cùng tham gia cuộc thám hiểm mà ông chấp nhận.
The director, cinematographer and biologist Joel Heath spent seven years on the project, writing biological articles on the eider.
Đạo diễn, nhà diện ảnh, nhà sinh học Joel Heath danh bảy năm cho dự án này.
Now, mathematicians have been hiding and writing messages in the genetic code for a long time, but it's clear they were mathematicians and not biologists because, if you write long messages with the code that the mathematicians developed, it would more than likely lead to new proteins being synthesized with unknown functions.
Hiện nay, các nhà toán học đã từng ẩn dấu và viết các thông điệp trong mã di truyền được một thời gian dài, nhưng rõ ràng họ là những nhà toán học chứ không phải là nhà sinh vật học bởi vì, nếu bạn viết những thông điệp dài với loại mã các nhà toán học đã phát triển, có vẻ như sẽ dẫn tới các protein mới sẽ được tổng hợp với chức năng chưa được xác định.
The biologists continued to be skeptical of the long- range communication issue well past the'70s, until the end of the Cold War.
Nhiều nhà sinh vật học vẫn nghi ngờ về vấn đề giao tiếp tốt từ xa từ những năm 1970 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.
After rumours of some surviving individuals on a ranch at the headwaters of the Yaqui River in the state of Sonora in 1968, American biologist Dr. Carl B. Koford went on a three-month survey but without success.
Sau khi có tin đồn về một số cá thể còn sống sót tại một trang trại ở đầu nguồn sông Yaqui ở bang Sonora vào năm 1968, nhà sinh vật học người Mỹ Carl B. Koford đã thực hiện một cuộc khảo sát kéo dài ba tháng nhưng không thành công.
So he and Ryan organized and hosted a meeting at the Wyss Institute in Harvard bringing together specialists on passenger pigeons, conservation ornithologists, bioethicists, and fortunately passenger pigeon DNA had already been sequenced by a molecular biologist named Beth Shapiro.
Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro.
Michael Behe, molecular biologist, says in Darwin’s Black Box: “Many people, including many important and well-respected scientists, just don’t want there to be anything beyond nature.
Trong sách Darwin’s Black Box, nhà sinh học phân tử là Michael Behe nói: “Có nhiều người, kể cả nhiều khoa học gia quan trọng và được kính phục, chẳng muốn tin rằng có cái gì đó vượt ra ngoài thiên nhiên.
When I was a young man, a young biologist in Africa, I was involved in setting aside marvelous areas as future national parks.
Khi tôi còn là một nhà sinh học trẻ ở Châu Phi, tôi đã tham gia hoạch định một số khu vực tuyệt đẹp để làm công viên quốc gia trong tương lai.
So, from a biologist's point of view, compassion is actually a gene's way of helping itself.
Từ góc nhìn của nhà sinh học, lòng trắc ẩn lại là một cách của bộ gen giúp đỡ chính nó.
The characteristic of behaviour, as biologists use the term, is that it is fast.
Đặc trưng của tập tính, theo cách các nhà sinh vật sử dụng thuật ngữ này, là sự nhanh nhẹn.
Non-technical, non-biologist amateurs play a video game in which they visually rearrange the structure of the protein, allowing the computer to manage the atomic forces and interactions and identify structural issues.
Những người nghiệp dư, không phải là dân kỹ thuật hay sinh vật được chơi một video game trong đó họ dùng mắt để sắp xếp cấu trúc của protein, cho phép máy tính điều khiển lực nguyên tử và tương tác cũng như xác định những vấn đề liên quan đến cấu trúc.
A chemist or biologist might use a wet laboratory, while a psychologist's laboratory might be a room with one-way mirrors and hidden cameras in which to observe behavior.
Một phòng thí nghiệm hóa học hoặc sinh học với các loại hóa chất, mùi, màu, trong khi một phòng thí nghiệm của nhà tâm lý học có thể là một căn phòng với gương một chiều và máy ảnh ẩn trong đó để quan sát hành vi của đối tượng.
The biologist Lewis Wolpert believes that the queerness of modern physics is just an extreme example.
Nhà sinh vật học Lewis Wolpert tin rằng sự kỳ lạ của vật lý hiện đại chỉ là một ví dụ cực đoan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.