biomass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biomass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biomass trong Tiếng Anh.

Từ biomass trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sinh khối, sinh khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biomass

Sinh khối

noun (biological material used as a renewable energy source)

held in its biomass, and moving on through the ecosystem.
được giữ trong sinh khối của nó, và duy chuyến qua các hệ sinh thái.

sinh khối

noun

held in its biomass, and moving on through the ecosystem.
được giữ trong sinh khối của nó, và duy chuyến qua các hệ sinh thái.

Xem thêm ví dụ

What is biomass?
Loại chất đốt này là gì?
Clostridium ljungdahlii, recently discovered in commercial chicken wastes, can produce ethanol from single-carbon sources including synthesis gas, a mixture of carbon monoxide and hydrogen, that can be generated from the partial combustion of either fossil fuels or biomass.
Vi khuẩn kỵ khí C. ljungdahlii, được khám phá gần đây trong chất thải thương mại của gà, có thể sản xuất ethanol những nguồn chỉ có duy nhất cácbon bao gồm cả khí tổng hợp, một hỗn hợp của carbon monoxit và hydrogen sinh ra từ sự cháy một phần của nhiên liệu hóa thạch hay sinh khối.
Most Chadians burn biomass fuels such as wood and animal manure for power.
Hầu hết người Tchad lấy năng lượng bằng cách đốt các nhiên liệu sinh học như gỗ và phân động vật.
We mix some local biomass available around, which can help soil become more porous.
Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn.
When the rains come again and they become afloat, the biomass have enough 'food'—the nutrients—stored in their roots and their life continues.
Khi những cơn mưa trở lại và chúng trở nên nổi, sinh khối có đủ 'thực phẩm'-các chất dinh dưỡng được trữ trong rễ và cuộc sống của chúng vẫn tiếp tục.
Deforestation and forest degradation contribute to atmospheric greenhouse gas emissions through combustion of forest biomass and decomposition of remaining plant material and soil carbon.
Phá rừng và suy thoái rừng đóng góp phát thải khí nhà kính vào không khí thông qua quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh học của rừng và sự phân hủy những vật chất thực vật còn lại và đất carbon.
It actually takes things we would consider waste -- things like seed husks or woody biomass -- and can transform them into a chitinous polymer, which you can form into almost any shape.
Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn.
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid.
Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng.
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization.
Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization).
The Energy Information Administration states the state's large agriculture and forestry industries could give Texas an enormous amount biomass for use in biofuels.
Cơ quan Thông tin Năng lượng đưa ra nhận định rằng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp lớn mạnh có thể cung cấp cho Texas một lượng sinh khối khổng lồ để sử dụng trong ngành năng lượng sinh học.
Since biomass transfer efficiencies are only about 10%, it follows that the rate of biological production is much greater at lower trophic levels than it is at higher levels.
Vì hiệu suất chuyển đổi sinh khối chỉ vào khoảng 10% do đó tỉ lệ sản xuất sinh học thì lớn hơn ở những bậc dinh dưỡng thấp hơn so với những bậc dinh dưỡng cao hơn.
These organic solids consist of: 25–54% bacterial biomass, 2–25% protein or nitrogenous matter, 25% carbohydrate or undigested plant matter and 2–15% fat.
Các chất rắn hữu cơ này bao gồm: 25 đến 54% sinh khối vi khuẩn, 2-25% protein hoặc chất đạm, 25% carbohydrate hoặc thực vật không tiêu và 2-15% chất béo.
This new biomass can be used for biofuels.
Sinh khối mới này có thể được sử dụng cho nhiên liệu sinh học.
Whereas first generation biofuels are made from the sugars and vegetable oils found in arable crops, second generation biofuels are made from lignocellulosic biomass or woody crops, agricultural residues or waste plant material (from food crops that have already fulfilled their food purpose).
Trong khi các nhiên liệu sinh học thế hệ đầu được tạo ra từ và dầu thực vật được tìm thấy trong các loại cây trồng, nhiên liệu sinh học thế hệ thứ hai được làm từ sinh khối licno xenluloza hoặc cây gỗ, dư lượng nông nghiệp hoặc chất thải thực vật (từ cây lương thực nhưng họ đã hoàn thành mục đích về thực phẩm của họ)..
Hydropower, geothermal, wind, solar, biomass.
năng lượng gió, mặt trời, sinh khối. Quý vị có biết rằng năm ngoái
Around January last week in 1999, it was reported that a large chunk of the biomass in the northern part of National Park had broken up into pieces and had drifted freely from the park area.
Khoảng tháng tuần trước vào năm 1999, nó đã được báo cáo rằng một phần lớn của sinh khối ở phần phía bắc của công viên quốc gia đã bị phá vỡ thành các mảnh và đã trôi dạt tự do từ các khu vực công viên.
Historically, humans have harnessed biomass-derived energy since the time when people began burning wood to make fire.
Về mặt lịch sử, con người đã khai thác các sản phẩm có nguồn gốc từ năng lượng sinh khối khi họ bắt đầu dùng củi và cỏ khô để nhóm lửa sưởi ấm.
Biomass pyramids show how much biomass (the amount of living or organic matter present in an organism) is present in the organisms at each trophic level, while productivity pyramids show the procreation or turnover in biomass.
Kim tự tháp sinh khối cho thấy bao nhiêu sinh khối (khối lượng vật chất hữu cơ hoặc sống hiện diện trong một sinh vật) đang hiện hữu trong các sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng, trong khi đó kim tự tháp năng suất biểu thị sự sản xuất hoặc tuần hoàn trong sinh khối.
During the Late Paleozoic, Gondwana extended from a point at or near the South Pole to near the equator, where the Indian craton (stable continental crust) was positioned, resulting in a mild climate favourable to hosting high-biomass ecosystems.
Trong thời kỳ Paleozoi muộn, Gondwana mở rộng từ một điểm gần Nam cực đến gần đường xích đạo, nơi mà craton Ấn Độ (vỏ lục địa ổn định) được đặt, dẫn đến một bầu khí hậu ôn hòa thuận lợi cho việc chứa các hệ sinh thái có mật độ cao.
Given that switchgrass contains approximately 18.8 GJ/ODT of biomass, the energy output-to-input ratio for the crop can be up to 20:1.
Vậy là cỏ switchgrass có chứa xấp xỉ 18.8 GJ/ODT sinh khối, tỉ lệ đầu vào và ra về mặt năng lượng của cây nó có thể lên đến 20:1.
Note 2: Bioplastic is misleading because it suggests that any polymer derived from the biomass is environmentally friendly.
Ghi chú 2: Chất dẻo sinh học gây nhầm lẫn bởi vì nó cho thấy rằng bất kỳ polyme thu được từ sinh khối thân thiện môi trường.
Another example of quantum mechanics in biology is quantum coherence, in one of the most important processes in biology, photosynthesis: plants and bacteria taking sunlight, and using that energy to create biomass.
Một ví dụ khác của cơ học lượng tử trong sinh học là cố kết lượng tử, một trong các quy trình sinh học quan trọng nhất, là quan hợp: cây và vi khuẩn hấp thu ánh sáng, và dùng năng lượng đó để tạo sinh khối.
Biomass coverage of the Serra do Gerês, Serra Amarela, Serra do Peneda and Serra do Soajo, as well as the Mourela and Castro Laboreiro plateaus, are dominated by four distinct biomes: oak forest, shrubbery, marshes and riparian vegetation.
Hệ thực vật của Serra do Gerês, Serra Amarela, Serra do Peneda và Serra do Soajo, cũng như của những cao nguyên Mourela và Castro Laboreiro, được chiếm lĩnh bởi bốn nhóm quần xã: rừng sồi, đất cây bụi, đồng lầy và cây ven sông.
We know it's a lot, but we do not yet know the answers to how much, and by what processes, carbon is being taken out of the atmosphere, held in its biomass, and moving on through the ecosystem.
Chúng tôi biết đó là một lượng lớn, nhưng chúng tôi vẫn chưa tìm ra lượng đó là bao nhiêu, và bằng nhiều quy trình, lượng cacbon được đưa ra ngoài khí quyển, được giữ trong sinh khối của nó, và duy chuyến qua các hệ sinh thái.
When solid biomass is already in a suitable form (such as firewood), it can burn directly in a stove or furnace to provide heat or raise steam.
Khi sinh khối rắn đã ở dạng thích hợp như củi, nó có thể đốt cháy trực tiếp trong bếp hoặc lò để cung cấp nhiệt hoặc tăng hơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biomass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.